Dầu Turbine Shell T32

Dầu Turbine Shell Turbo T 32



Giá bán: Vui lòng liên hệ

Tình trạng:

Kho:

Nơi bán:

Hãng Sx: Dầu nhớt Shell

Ngày đăng: 11/07/2012 5:40:49 CH
Liên hệ với chúng tôi...

Chi tiết sản phẩm

Dầu Turbine - Dầu Turbine Shell Turbo T 32

Dầu tuốcbin công nghiệp chất lượng cao
Shell Turbo T được pha chế đáp ứng các yêu cầu ngày càng cao của các tuốc bin hơi nước hiện đại không có hộp bánh răng, cũng như tuốc bin khí công suất vừa và nhỏ. Dầu gốc khoáng tinh chế và các phụ gia không kẽm giúp nâng cao các tính năng ổn định oxy hoá tuyệt hảo, khả năng chống rỉ và chống ăn mòn, tính tách nước và chất tạo bọt tốt.
Sử dụng
  • Các tuốcbin hơi nước và tuốcbin khí không có hộp bánh răng
  • Các tuốcbin nước
  • Một số loại máy nén khí
  • Các ứng dụng công nghiệp yêu cầu khả năng chống rỉ & chống oxy hoá
Ưu điểm kỹ thuật
  • Khả năng chống oxy hoá tốt
Dầu gốc thượng hạng và các phụ gia đặc chủng giúp hạn chế sự hình thành cặn và các axit ăn mòn, nâng cao tuổi thọ dầu
  • Khả năng bảo vệ chống ăn mòn tuyệt vời
Đảm bảo chống ăn mòn các bề mặt kim loại, bảo vệ chi tiết trong môi trường ẩm/ có nước
  • Tính năng tách nước cao
Giúp dễ dàng xả nước dư ra khỏi hệ thống, tránh hiện tượng rỉ và mài mòn
  • Tính năng tách khí và chống tạo bọt tốt
Tránh được các hiện tượng rỗ mặt bơm, mất màng bôi trơn thuỷ động, oxy hoá dầu hoặc mài mòn nhanh...
Chỉ tiêu kỹ thuật
  • General Electric GEK 28143A, 32568F
  • Westinghouse 21 T0591
  • Deutsche Industrie Norm DIN 51515
  • ISO 8068
  • Alstom Power ( ABB) HTGD 90117
  • Solar ES 9 - 224 R
  • AlstomPower NBA 5001
  • Siemens TLV 9013 04
Sức khoẻ & An toàn
Shell Turbo T không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
Tính chất lý học điển hình


Shell Turbo T
32
46
68
100
Độ nhớt động học,      cSt
o
ở        40 C
o
100 C
32
5,2
46
6,6
68
8,5
100
11,4
o
Điểm bắt cháy hở,                    C
215
220
240
250
o
Điểm rót chảy,                           C
- 12
- 12
-9
-9
TAN,          mg KOH/g
0,05
0,05
0,05
0,05
Thử nghiệm TOST life,     h
> 8000
> 8000
> 8000
> 8000
Tải trọng FZG
6
6
6
6

Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới chủa Shell.