Dầu thủy lực Shell Tellus S3 M68

 Dầu thủy lực Shell Tellus S3 M68
Thông tin sản phẩm:
 
Dầu thủy lực Shell 68

Shell Tellus S3 M (Tên cũ: Shell Tellus S )
 

Dầu thuỷ lực không chứa kẽm chịu tải nặng

Shell Tellus S là loại dầu thuỷ lực cao cấp chống mài mòn dùng cho các hệ truyền động thủy lực và các hệ điều khiển. Được phát triển trên cơ sở công nghệ “phụ gia không kẽm” để đạt được những tính năng siêu hạng cho các bộ truyền dẫn thuỷ lực làm việc trong điều kiện khắc nghiệt
 

SỬ DỤNG

• Các hệ thống truyền động thuỷ lực • Các ứng dụng trong công nghiệp, hàng hải và thiết bị thi côn
 

ƯU ĐIỂM NỔI BẬT

• Tuổi thọ dầu cao

Gấp 2 – 4 lần so với dầu thuỷ lực thông thường

• Yên tâm khi sử dụng

Không sự cố lúc vận hành, tuổi thọ các chi tiết kéo dài.

• An toàn môi trường

Không sử dụng kẽm và chlorine

• Tính ổn định thủy phân cao

• Khả năng tách nước / khí nhanh
• Tính năng lọc thượng hạn
 
TIÊU CHẨN KỸ THUẬT

Denison HF-0

Rexroth

Vickers M-2950-S (Mobile systems)

I -286-S (Industrial systems)

Cincinnati Milacron P68, P69, P70
Xem thêm sản phẩm khác...
 

Mỡ bôi trơn BP Energrease LS 2

Mỡ bôi trơn - Mỡ bôi trơn BP Energrease LS 2

BP Energrease LS 2
Mỡ gốc lithium
Mô tả
 Đây là các loại mỡ gốc lithium chất lượng hảo hạng kết hợp với dầu nhớt được tinh lọc bằng dung môi, sử dụng thích hợp trong khoảng nhiệt độ - 300C  đến 1300C.
Các loại mỡ Energrease LS chứa các chất phụ gia chống mài mòn, chống ôxy hoá và chống ăn mòn, giúp mỡ sử dụng được lâu dài và bảo vệ rất tốt các bề mặt kim loại đen.
Các loại mỡ này đều có tính kháng nước và tính đa dụng.
Lợi điểm chính
  • Đa dụng
  • Tuổi thọ sử dụng lâu dài
  • Lực ma sát thấp
  • Không bị nước rửa trôi
  • Độ bền cơ học và tính chống rung tốt
  • Khả năng bơm tốt
Ứng dụng
Mỡ Energrease LS dùng để bôi trơn tất cả các loại ổ trượt và ổ lăn trong mọi loại máy móc bao gồm động cơ điện, máy công cụ, máy móc trong công nghiệp dệt, làm giấy, gia công gỗ và máy xây dựng - có nhiệt độ làm việc nằm trong giới hạn nêu trên.
Các đặc trưng tiêu biểu

 
Energrease
Phương pháp thử
Đơn vị
tính
LS 2
LS 3
LS-EP1
LS-EP2
LS- EP3
Phân loại NLGI
Sự tách dầu 168 giờ ở 40°C
Độ xuyên kim
60 lần giờ ở 25°C
Độ xuyên kim ổn định,
5
Thay đổi 60/10    lần 
Tính chống rỉ
Nhiệt độ nhỏ giọt
Thử tải Timken OK Load
Tổn thất trọng lượng
Thử nghiệm SKF : R2F Rig
Phương pháp  A
Phương pháp B -130°C
ASTM D1298
IP 121
ASTM D217
IP 220
ASTM D566
ASTM D2509
DIN 51806
% TL
0,1 mm
0,1 mm
-
°C
lb
mg
2
3,5
265/295
+30
0,0
190
-
-
Pass
Pass
3
1,5
220/250
+30
0,0
190
-
-
Pass
Pass
1
-
310/340
-
0,0
190
45
3,3
Pass
-
2
2,4
265/295
+35
0,0
190
45
4,3
Pass
Pass
3
2,5
220/250
+35
0,0
190
45
-
Pass
Pass

Trên đây là những kết quả tiêu biểu thử được với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không tạo thành quy cách.
Công nhận và khuyến cáo
Các loại mỡ Energrease LS 2 và LS 3 được SKF công nhận là loại mỡ hảo hạng
Tồn trữ
Tồn trữ và bảo quản đúng cách rất cần thiết đối với mọi loại dầu nhớt và đặc biệt quan trọng đối với mỡ. Các bao bì phải được sử lý cẩn thận ở mỗi giai đoạn để tránh lam nhiễm bẩn dầu mỡ bên trong và không làm hỏng bao bì.
Tất cả các bao bì chứa sản phẩm cần được tồn trữ dưới mái che. Khi bắt buộc phải chứa những thùng dầu mỡ ngoài trời, nên che đậy thùng để tránh khả năng bị nước mưa thấm vào và xoá mất các ký mã hiệu ghi trên thùng.
Không nên để sản phẩm ở những nơi nhiệt độ trên 600C, phơi dưới nắng nóng hoặc lạnh giá.
Xem thêm sản phẩm khác

Dầu thủy lực Castrol Hyspin AWH-M 32, 46, 68, 100

Dầu thủy lực Castrol Hyspin AWH-M 32, 46, 68, 100



Giá bán: Vui lòng liên hệ

Tình trạng: sẵn hàng

Kho: Hà Nội

Nơi bán: Toàn quốc

Hãng Sx: Dầu nhớt Castrol

Ngày đăng: 23/07/2012 10:09:21 SA
Liên hệ với chúng tôi...  

Dầu thuỷ lực Total Azolla ZS 46

Dầu thuỷ lực chất lượng cao - Dầu thuỷ lực Total Azolla ZS 46

Dầu thuỷ lực Total Azolla ZS 46
 CÔNG DỤNG
  • Dùng cho các hệ thống thuỷ lực làm việc trong điều kiện vô cùng khắc nghiệt: máy công cụ, máy ép khuôn, máy dập, các thiết bị công nghiệp và các thiết bị công trình.
  • Dùng trong rất nhiều công dụng khác, khi tính chất chống mài mòn và đa năng của dầu là ưu tiên hàng đầu: hộp số tải trọng nhẹ, ổ đỡ trượt và ổ đỡ lăn, máy nén, động cơ trợ động, và các hệ thống kiểm tra được trang bị hệ thống lọc tinh.
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
  • AFNOR NF E 48 - 603       HM
  • VICKERS M - 29 50S, - I - 286S
  • ISO 6743/4                           HM
  • CINCINNATI 68, P 69, P70
  • DIN 51524 P 2                     HLP
  • DENISON    HF0 - HF2
ƯU ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM
  • Tính chất chống mài mòn tốt giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị.
  • Độ ổn định nhiệt tuyệt hảo tránh tạo cặn ngay cả khi nhiệt độ tăng cao.
  • Độ ổn định ôxy - hoá cao giúp kéo dài tuổi thọ của dầu.
  • Dầu có thể được lọc dễ dàng ngay cả khi lẫn nước.
  • Độ ổn định thuỷ phân hữu hiệu giúp tránh nghẹt bộ lọc.
  • Chống gỉ và chống ăn mòn thiết bị.
  • Chống tạo bọt và giải phóng khí nhờ các phụ gia không chứa sillicon.
  • Tính tách nhũ tốt đảm bảo tách nước nhanh nếu có lẫ nước trong hệ thống.
    THÔNG SỐ KỸ THUẬT

AZOLLA ZS
Phương pháp
Đơn vị
32
46
68
100
 
 
Tỷ trọng ở 150C
 
 
Độ nhớt ở 400C
 
 
Độ nhớt ở 1000C
 
 
 
Chỉ số độ nhớt
 
 
Điểm chớp cháy
 
 
Cleveland 
 
 
Điểm đông đặc
 
 
ISO 3675
ISO 3104
ISO 3104
ISO 2909
ISO 2592
ISO 3016
3
 
Kg/m
2
mm /s
2
mm /s
-
0
C
0
C
 
870
32
5.4
102
210
-27
 
877
46
6.8
100
230
-24
 
884
68
8.7
100
240
-21
 
886
100
11.4
100
250
-18

Dầu truyền nhiệt Shell Thermia B

Dầu truyền nhiệt - Dầu truyền nhiệt Shell Thermia B (Heat Transfer Oil S2)

Shell Thermia B (Heat Transfer Oil S2)
Dầu truyền nhiệt
Shell Thermia B được pha chế cẩn thận từ dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao tinh chế bằng dung môi, nhằm đem lại những tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt kín gián tiếp.
Sử dụng
  • Các hệ truyền nhiệt kín tuần hoàn trong công nghiệp ( dệt, hoá chất...) và dân dụng (lò sưởi dầu )
Nhiệt độ bể dầu     max.3200C
Nhiệt độ màng dầu   max.3400C
Ưu điểm kỹ thuật
  • Tính ổn định nhiệt và chống oxy hoá cao
Dầu ít bị phân huỷ và oxy hoá, cho phép kéo dài thời gian thay dầu
  • Độ nhớt thấp, hệ số truyền nhiệt cao
  • Áp suất hơi thấp
  • Không ăn mòn, không độc hại
  • Tuổi thọ của dầu cao
Nếu hệ thống được thiết kế tốt và không chịu tải bất thường thì tuổi thọ dầu có thể kéo dài nhiều năm
Sức khoẻ & An toàn
Shell Thermia B không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công gnhiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về an toàn và sức khoẻ, tham khảo thêm Phiếu dữ liẹu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
Bảo vệ môi trường
Chỉ đổ dầu xả vào điểm thu gom được phép.Không xả dầu vào đường ống xả, xuống đất hay nguồn nước.
Chỉ tiêu kỹ thuật
ISO 6743 - 12   Family Q
DIN 51522
 Tính chất vật lý điển hình

Shell Thermia B
Độ nhớt động học, cSt
ở   40°C
100°C
200°C
25
4,7
1,2
Tỉ trọng ở 15°C,   kg/l
0,868
Điểm chớp cháy kín , °C
220
Điểm bùng cháy,   °C
255
Điểm đông đặc,    °C
-12
Điểm sôi,         °C
> 355
Nhiệt độ tự bốc cháy,°C
360
Hệ số dãn nở nhiệt,
trên 1°C
0,0008
Độ trung hoà,mg KOH/g
0,05
o
Ăn mòn đồng , 3h/100 C
Class 1
 Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell.

Dầu thuỷ lực BP Energol HLP Z 46

Dầu thuỷ lực BP Energol HLP Z 46



Giá bán: Vui lòng liên hệ

Tình trạng:

Kho:

Nơi bán:

Hãng Sx: Dầu nhớt BP

Ngày đăng: 04/07/2012 9:40:13 SA
Liên hệ với chúng tôi...

Chi tiết sản phẩm

BP Energol HLP-Z  là loại dầu thủy lực gốc kẽm đạt tiêu chuẩn phân loại ISO-HM, có đặc tính lưu thông tốt ở nhiệt độ thấp.  
 
BP Energol HLP-Z  được sử dụng cho các thiết bị thủy lực đòi hỏi tính năng chống ô-xi hóa và chống mài mòn tốt. Cũng thích hợp với những ứng dụng khác như bôi trơn các bánh răng chịu tải nhẹ và hệ thống tuần hoàn cần loại dầu nhờn có tính chống rỉ và chống  ô-xi  hóa. 
 
BP Energol HLP-Z đạt hoặc vượt các tiêu chuẩn DIN 51524 P. 2; Denison HF-2;  VICKERS I-286-S và M-2950-S.
 
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68
 
 
Lợi ích của sản phẩm:
• Mức độ mài mòn thấp, kéo dài tuổi thọ các chi tiết của hệ thống thủy lực.
• Độ bền hóa học cao, ngăn ngừa cặn bùn và cặn nhựa trong hệ thống, giảm thời gian dừng máy, kéo dài thời gian sử dụng dầu.
• Khả năng lọc tốt, không làm tắc nghẽn bộ lọc tinh khi có nước lẫn vào dầu, giúp hệ thống thủy lực hoạt động ổn định.
 
 Energol HLP-Z
 Phương pháp thử
 Đơn vị
 32
 46
 68
 Khối lượng riêng ở 150C
 ASTM 1298
 Kg/l
 0,87
 0,88
 0,88
 Điểm chớp cháy cốc kín
 ASTM D93
 0C
 210
 218
 225
 Độ nhớt động học ở 400C
 ASTM D445
 cSt
 32
 46
 68
 Độ nhớt động học ở 1000C
 ASTM D445
 cSt
 5,4
 6,76
 8,7
 Chỉ số độ nhớt
 ASTM D2270
 -
 100
 98
 98
 Điểm rót chảy
 ASTM D97
 0C
 -21
 -18
 -15
 Trị số trung hòa
 ASTM D664
 mgKOH/g
 0,44
 0,44
 0,44
 Tính chống rỉ
 ASTM D665B
 -
 Đạt
 Đạt
 Đạt
 Độ ăn mòn đồng (3h/1000C)
 ASTM D130
 -
 1A
 1A
 1A
 Thử tải FZG (A/8.3/900C)
 IP 334
 Cấp tải đạt
 10
 10
 10

Dầu thủy lực Shell Tellus S2 M 46

Dầu hộp số bánh răng Shell Omala HD 220 (Omala S4 GX220)

" /> $vui lòng liên hệ

Dầu hộp số bánh răng - Dầu hộp số bánh răng Shell Omala HD 220 (Omala S4 GX220)

Shell Omala HD 220 (Đổi tên Shell Omala S4 GX 220)
Dầu bánh răng công nghiệp gốc tổng hợp
Shell Omala HD là một loại dầu bánh răng chất lượng cao đem lại tính năng bôi trơn siêu hạng ( như tăng hiệu quả năng lượng, bảo vệ và kéo dài tuổi thọ bánh răng... ) trong những điều kiện hoạt động khắc nghiệt nhất.
Sử dụng
  • Hộp giảm tốc bánh răng làm việc dưới điều kiện khắc nghiệt như tải nặng, nhiệt độ cao và phạm vi thay đổi nhiệt độ rộng
  • Ổ đỡ lăn và trượt
  • Hệ thống dầu tuần hoàn
  • Đặc biệt được khuyến cáo cho những hệ thống "bôi trơn suốt đời"
Ưu điểm kỹ thuật
  • Khả năng chịu tải tuyệt vời và chống rỗ mặt răng
Hoạt động tin cậy trong điều kiện khắc nghiệt ( kể cả va đập), kéo dài tuổi thọ thiết bị
  • Đặc tính bôi trơn ưu việt
Độ nhớt ít thay đổi so với dầu khoáng thông thường. Dễ khởi động & tiết kiệm năng lượng
  • Bền nhiệt và bền oxy hoá rất cao
Không tạo cặn khi làm việc ở nhiệt độ cao.Tuổi thọ dầu kéo dài ( 10.000h ở 800C)
  • Điểm đông đặc thấp
Bôi trơn hiệu quả khi nhiệt độ khởi động thấp
  • Kéo dài tuổi thọ dầu bôi trơn
Thời gian sử dụng lâu hơn. Giá thành và chi phí bảo dưỡng thấp hơn
  • Bảo vệ ăn mòn và chống rỉ cực tốt
Chống ăn mòn tất cả các bề mặt kim loại
  • Tách nước & tách khí nhanh
Khả năng tương thích
Shell Omala HD tương thích với tất cả các vật liệu làm kín và sơn một các bình thường như dầu khoáng.
Chỉ tiêu & Chấp thuận
ISO 12925 - 1       Type CKD
ANSI/AGMA            9005 - D94
US Steel                 224
Flender AG             chấp thuận
David Brown           S1.53.101
Tính chất lý học điển hình
 
Shell Omala HD
220
320   460
Độ nhớt động học
o
ở 40 C       cSt
o
100 C       cSt
(IP 71)
220
25.8
320        460
33.4        45.5
Chỉ số độ nhớt
(IP 226)
148
145        155
o
Tỷ trọng ở 15 C, kg/l
(IP 365)
0.853
0.855
0.857
Điểm chớp cháy hở,
o
C
(IP 36)
240
245
245
o
Điểm đông đặc,     C
(IP 15)
-48
-45
-42
Tải trọng FZG
> 12
> 12
> 12
Tải trọng Timken,lb
> 80
> 80
> 80
 Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell
Quá trình chuyển đổi
Shell Omala HD tương thích với những loại dầu bánh răng gốc khoáng do đó không có yêu cầu đặc biệt nào khi chuyển đổi giữa hai loại. Điều quan trọng là phải đảm bảo hệ thống dầu phải sạch và không nhiễm bẩn. Để tận dụng tối đa hiệu qủa của Shell Omala HD, nên sử dụng như khuyến cáo.
Sức khoẻ & An toàn
Shell Omala HD không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định và tuân thủ tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
...
 

Popular Posts