Dầu máy nén khí Shell

" /> $vui lòng liên hệ

Dầu máy nén khí - Dầu máy nén khí Shell Corena AP 100 (Corena S4 P 100)

Shell Corena AP 100 (Đổi tên Shell Corena S4 P 100)
Dầu tổng hợp cho máy nén khí kiểu piston
Shell Corena AP là loại dầu cao cấp cho máy nén khí kiểu piston, được pha chế từ dầu gốc ester tổng hợp và các phụ gia tiên tiến để có chất lượng cao nhất.
Sử dụng
  • Các máy nén khí kiểu piston trong công nghiệp. Đặc biệt khuyến cáo cho những máy làm việc liên tục ở áp suất cao và nhiệt độ khí ra cao ( 2200C)
  • Có thể dùng cho các máy nén cung cấp khí để thở ( chai khí cho thợ lặn...)
Ưu điểm kỹ thuật
  • Chất lượng ưu hạng trong mọi điều kiện
Đảm bảo trong mọi điều kiên làm việc, kể cả những điều kiện khắc nghiệt  nhất mà dầu gốc khoáng không đạt yêu cầu.
  • Kéo dài thời gian sử dụng thiết bị
Do không tạo cặn nên kỳ bảo dưỡng xupap có thể tăng lên 2.000 - 4.000h vận hành ( nếu sử dụng dầu gốc khoáng thông thường chỉ 250 - 1.000h)
  • Tính năng bảo vệ tuyệt hảo
Khả năng chống rỉ và chống mài mòn, độ ổn định oxy hoá cao, tách nước tốt...cho phép bảo vệ tốt mọi chi tiết, kéo dài thời gian sử dụng
  • Tăng độ an toàn các đường ống khí
Không tạo cặn nên không làm nghẹt các đường ống, tránh trường hợp cháy nổ do cặn cháy gây ra.
  • Giảm chi phí
Khoảng thời gian thay dầu kéo dài nên giảm chi phí ngừng máy và nhân công bảo trì.
Tiêu chuẩn kỹ thuật
DIN 51506 VD - L
ISO/DP 6521 - L - DAB - tải trung bình
ISO 6743 - 3:2003 DAB - tải nặng
EN 12021
Khả năng tương thích
Shell Corena AP tương thích với các loại dầu gốc ester khác, nhưng không tương thích với một số vật liệu làm kín dùng trong các máy nén khí.
Tính chất lý học điển hình

Shell Corena AP
68
100
Chỉ số độ nhớt ISO
68
100
Độ nhớt động học,       cSt
ở 40°C
o
100 C
68
      8,5
100
 10,2
Chỉ số độ nhớt
 94
79
Tỷ trọng ở  15°C,        kg/l
0,982
0,986
Điểm bắt cháy hở ,      °C
250
260
Điểm rót chảy ,                 °C
- 51
- 39
 Ăn mòn đồng
 ( 1000C/3h)
1b
1b
 Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell.
Sức khoẻ & An toàn
Shell Corena AP không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ.
Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
...

Dầu truyền nhiệt

Dầu thuỷ lực 68 BP Energol HLP-HM 68

" /> $vui lòng liên hệ
BP Energol HLP-HM được thiết kế dùng cho các hệ thống thủy lực vận hành dưới các ứng suất cao đòi hỏi loại dầu thủy lực có tính năng chống mài mòn cao.
Dầu này cũng thích hợp với những lĩnh vực sử dụng khác cần loại dầu bôi trơn có tính ổn định ô-xi hóa cao, và tính năng bôi trơn tốt như các bánh răng chịu tải nhẹ, các bộ biến tốc và các ổ trục. 
BP Energol HLP-HM đạt và vượt các tiêu chuẩn DIN 51524 P.2, Denison HF-0, HF-1, HF-2; Denison T6C;  Vickers I-286-S vaø Vickers M-2950-S; Cincinnati Milacron P68-69-70; US Steel 136; AFNOR NFE 48-690 & 691.
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68, 100
Lợi ích của sản phẩm:
• Đặc tính ổn định nhiệt và chống ô xy hóa tốt, kéo dài tuổi thọ của dầu và giảm chi phí bảo dưỡng.
• Đặc tính chống mài mòn tốt, giảm thời gian dừng máy và giảm chi phí vận hành.
• Đặc tính lọc tuyệt hảo ngay cả khi nhiễm nước, kéo dài thời gian sử dụng lọc.
• Đặc tính tách nước tuyệt hảo, kéo dài thời gian sử dụng dầu, giảm thời gian dừng máy.
 Energol HLP-HM
 Phương pháp thử
 Đơn vị
 32
 46
 68
 100
 Khối lượng riêng ở 150C
 ASTM 1298
 Kg/l
 0,87
 0,88
 0,88
 0,88
 Điểm chớp cháy cốc kín
 ASTM D93
 0C
 210
 215
 220
 226
 Độ nhớt động học ở 400C
 ASTM D445
 cSt
 32
 46
 68
 100
 Độ nhớt động học ở 1000C
 ASTM D445
 cSt
 5,4
 6,7
 8,6
 11,3
 Chỉ số độ nhớt 
 ASTM D2270
 -
 100
 98
 98
 98
 Điểm rót chảy
 ASTM D97
 0C
 -18
 -15
 -12
 -12
 Trị số trung hòa
 ASTM D664
 mgKOH/g
 0,6
 0,6
 0,6
 0,6
 Tính chống rỉ
 ASTM D665B
 -
 Đạt
 Đạt
 Đạt
 Đạt
 Độ ăn mòn đồng (3h/1000C)
 ASTM D130
 -
 1A
 1A
 1A
 1A
 Thử tải FZG (A/8.3/900C)
 IP 334
 Cấp tải đạt
 10
 10
 10
 10
...

Dầu thủy lực 46-Shell Tellus S2 M 46

" /> $vui lòng liên hệ

 Dầu thủy lực Shell Tellus S2 M 46

Dầu thuỷ lực chất lượng cao - Dầu thủy lực Shell Tellus S2 M 46

Shell Tellus là loại dầu khoáng được tinh chế bằng dung môi, chất lượng cao và có chỉ số độ nhớt cao, được xem là dầu đã đạt " tiêu chuẩn chung " trong lĩnh vực dầu thuỷ lực công nghiệp.
Sử dụng

  • Các hệ thống thuỷ lực trong công nghiệp
  • Các hệ truyền động thuỷ lực di động
  • Hệ thuỷ lực trong hàng hải

Ưu điểm kỹ thuật

  • Độ ổn định nhiệt
Độ ổn định nhiệt trong các hệ thống thuỷ lực hiện đại làm việc ở điều kiện tải trọng và nhiệt độ cao giúp hạn chế sự phân huỷ và tạo cặn của dầu
  • Khả năng chống oxy hoá
Hạn chế sự oxy hoá trong điều kiện có không khí, nước và đồng. Kết quả thử nghiệm độ ổn định dầu tuốc bin ( TOST) cho thấy Shell Tellus có khả năng kéo dài  thời gian thay dầu, giảm chi phí bảo dưỡng
  • Độ ổn định thuỷ phân
Ổn định hoá tính trong môi trường ẩm, cho phép tăng khả năng chống ăn mòn & kéo dài tuổi thọ dầu
  • Tính năng chống mòn ưu việt
Các phụ gia chống mài mòn có hiệu quả trong mọi điều kiện hoạt động bao gồm cả tải trọng từ nhẹ đến nặng. Đạt kết quả xuất sắc qua thử nghiệm Vickers 35VQ25, Denison T6C
  • Tính năng lọc ưu hạng
Thích hợp cho các hệ thống lọc cực tinh, là một đòi hỏi cơ bản trong các hệ thống thuỷ lực hiện nay. Không bị ảnh hưởng bởi các chất nhiễm bẩn thông thường như nước và canxi ( là những chất thường được coi là hay gây nghẹt các lọc tinh )
  • Tính năng chịu nước
Khả năng ổn định về mặt hoá tính trong điều kiện ẩm giúp kéo dài tuổi thọ dầu và giảm nguy cơ bị ăn mòn
  • Ma sát thấp
Có tính năng bôi trơn cao và ma sát thấp trong các hệ thống thuỷ lực hoạt động ở tốc độ cao hoặc thấp. Có khả năng chống dính - trượt trong một số ứng dụng cần độ chính xác cao
  • Tính năng tách khí và chống tạo bọt tuyệt hảo
Do được pha trộn các phụ gia chọn lọc, đảm bảo thoát khí nhanh và không tạo bọt
  • Khả năng tách nước tốt
Giúp ngăn cản sự hình thành nhũ tương nước trong dầu có độ nhớt cao và do đó ngăn ngừa sự hư hại của bơm và hệ thống thuỷ lực
  • Sử dụng linh hoạt
Thích hợp cho một phạm vi rộng các ứng dụng công nghiệp khác nhau
Chỉ tiêu & Chấp thuận
Được khuyến cáo của: CINCINATI P - 68/69/70
Denison HF - 0/1/2
Eaton ( Vickers) M - 2950 S & I - 286 S Và đáp ứng các yêu cầu:
ISO 11158 HM
GM LS/2
AFNOR NF - 2
Bosch Rexroth  17421 - 001  & RD 220 - 1/04.03
Swedish standards SS 15 54 34 AM
Khả năng tương thích
Shell Tellus tương thích với hầu hết các loại bơm, tuy nhiên, cần tham khảo Shell trước khi dùng cho các thiết bị có các chi tiết mạ bạc.
Shell Tellus tương thích với tất cả vật liệu niêm kín và sơn thường sử dụng với dầu khoáng.
Sức khoẻ & An toàn
Shell Tellus không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ.
Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm phiếu dự liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.

 Tính chất vật lý điển hình

Shell Tellus
22
32
37
46
68
100

Cấp chất lượng ISO
HM
HM
HM
HM
HM
HM
Độ nhớt động học, cSt ở  400
1000C
(IP 71 )
22
4,3
32
5,4
37
5,9
46
6,7
68
8,6
100
11,1

 Chỉ số độ nhớt

(IP 226)
100
99
99
98
97
96
Tỷ trọng ở 150C,           kg/l
(IP 365)
0,866
0,875
0,875
0,879
0,886
0,891
Điểm chớp cháy kín,    °C
(IP 34)
204
209
212
218
223
234
Điểm đông đặc,            0C
(IP 15)
-30
- 30
- 30
- 30
- 24
- 24
 Những tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách của Shell
...

Giá dầu thủy lực shell

" /> $vui lòng liên hệ
Dầu thuỷ lực chất lượng cao
Shell Tellus là loại dầu khoáng được tinh chế bằng dung môi, chất lượng cao và có chỉ số độ nhớt cao, được xem là dầu đã đạt " tiêu chuẩn chung " trong lĩnh vực dầu thuỷ lực công nghiệp.
Sử dụng
  • Các hệ thống thuỷ lực trong công nghiệp
  • Các hệ truyền động thuỷ lực di động
  • Hệ thuỷ lực trong hàng hải
Ưu điểm kỹ thuật
  • Độ ổn định nhiệt
Độ ổn định nhiệt trong các hệ thống thuỷ lực hiện đại làm việc ở điều kiện tải trọng và nhiệt độ cao giúp hạn chế sự phân huỷ và tạo cặn của dầu
  • Khả năng chống oxy hoá
Hạn chế sự oxy hoá trong điều kiện có không khí, nước và đồng. Kết quả thử nghiệm độ ổn định dầu tuốc bin ( TOST) cho thấy Shell Tellus có khả năng kéo dài  thời gian thay dầu, giảm chi phí bảo dưỡng
  • Độ ổn định thuỷ phân
Ổn định hoá tính trong môi trường ẩm, cho phép tăng khả năng chống ăn mòn & kéo dài tuổi thọ dầu
  • Tính năng chống mòn ưu việt
Các phụ gia chống mài mòn có hiệu quả trong mọi điều kiện hoạt động bao gồm cả tải trọng từ nhẹ đến nặng. Đạt kết quả xuất sắc qua thử nghiệm Vickers 35VQ25, Denison T6C
  • Tính năng lọc ưu hạng
Thích hợp cho các hệ thống lọc cực tinh, là một đòi hỏi cơ bản trong các hệ thống thuỷ lực hiện nay. Không bị ảnh hưởng bởi các chất nhiễm bẩn thông thường như nước và canxi ( là những chất thường được coi là hay gây nghẹt các lọc tinh )
  • Tính năng chịu nước
Khả năng ổn định về mặt hoá tính trong điều kiện ẩm giúp kéo dài tuổi thọ dầu và giảm nguy cơ bị ăn mòn
  • Ma sát thấp
Có tính năng bôi trơn cao và ma sát thấp trong các hệ thống thuỷ lực hoạt động ở tốc độ cao hoặc thấp. Có khả năng chống dính - trượt trong một số ứng dụng cần độ chính xác cao
  • Tính năng tách khí và chống tạo bọt tuyệt hảo
Do được pha trộn các phụ gia chọn lọc, đảm bảo thoát khí nhanh và không tạo bọt
  • Khả năng tách nước tốt
Giúp ngăn cản sự hình thành nhũ tương nước trong dầu có độ nhớt cao và do đó ngăn ngừa sự hư hại của bơm và hệ thống thuỷ lực
  • Sử dụng linh hoạt
Thích hợp cho một phạm vi rộng các ứng dụng công nghiệp khác nhau
Chỉ tiêu & Chấp thuận
Được khuyến cáo của: CINCINATI P - 68/69/70
Denison HF - 0/1/2
Eaton ( Vickers) M - 2950 S & I - 286 S Và đáp ứng các yêu cầu:
ISO 11158 HM
GM LS/2
AFNOR NF - 2
Bosch Rexroth  17421 - 001  & RD 220 - 1/04.03
Swedish standards SS 15 54 34 AM
Khả năng tương thích
Shell Tellus tương thích với hầu hết các loại bơm, tuy nhiên, cần tham khảo Shell trước khi dùng cho các thiết bị có các chi tiết mạ bạc.
Shell Tellus tương thích với tất cả vật liệu niêm kín và sơn thường sử dụng với dầu khoáng.
Sức khoẻ & An toàn
Shell Tellus không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ.
Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm phiếu dự liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
 Tính chất vật lý điển hình

Shell Tellus
22
32
37
46
68
100
Cấp chất lượng ISO
HM
HM
HM
HM
HM
HM
Độ nhớt động học, cSt ở  400
1000C
(IP 71 )
22
4,3
32
5,4
37
5,9
46
6,7
68
8,6
100
11,1
 Chỉ số độ nhớt
(IP 226)
100
99
99
98
97
96
Tỷ trọng ở 150C,           kg/l
(IP 365)
0,866
0,875
0,875
0,879
0,886
0,891
Điểm chớp cháy kín,    °C
(IP 34)
204
209
212
218
223
234
Điểm đông đặc,            0C
(IP 15)
-30
- 30
- 30
- 30
- 24
- 24
 Những tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách của Shell
...
 

Popular Posts