BÁN DẦU NHỚT SHELL - CALTEX - BP - MOBIL - TOTAL giá rẻ nhất

Dầu bánh răng, hộp số Shell Omala

6/24/2013 01:34:00 SA | Thứ hai, ngày 24 tháng sáu năm 2013
· Dầu nhờn công nghiệp Shell · Dầu máy nén khí Shell Corena S2 P68, S2 P100 · Dầu tuốc bin công nghiệp Shell Turbo, dầu rãnh trượt, dầu bơm,...
Read more…

BÁN DẦU NHỚT SHELL - CALTEX - BP - MOBIL - TOTAL giá rẻ nhất

6/24/2013 01:24:00 SA | Thứ hai, ngày 24 tháng sáu năm 2013
· Dầu nhờn công nghiệp Shell· Dầu máy nén khí Shell Corena S2 P68, S2 P100· Dầu tuốc bin công nghiệp Shell Turbo, dầu rãnh trượt, dầu bơm,...
Read more…

Bán dầu thủy lực Shell tại Miền Bắc

6/20/2013 08:58:00 CH | Thứ năm, ngày 20 tháng sáu năm 2013
Giới thiệu về dầu thủy lực - ...
Read more…

Bán dầu thủy lực Shell tại Miền Bắc

6/20/2013 08:52:00 CH | Thứ năm, ngày 20 tháng sáu năm 2013
Giới thiệu về dầu thủy lực 1- Chức...
Read more…

Bán dầu nhớt Shell tại Hà Nội

6/20/2013 08:29:00 CH | Thứ năm, ngày 20 tháng sáu năm 2013
Kính gửi: QUÝ KHÁCH HÀNG CÔNG TY TNHH VINAFUJICO  chuyên cung cấp các sản phẩm dầu nhớt công nghiệp cho các...
Read more…

Bán dầu nhớt Shell tại Hà Nội

6/20/2013 08:29:00 CH | Thứ năm, ngày 20 tháng sáu năm 2013
Kính gửi: QUÝ KHÁCH HÀNG CÔNG TY TNHH VINAFUJICO  chuyên cung cấp các sản phẩm dầu nhớt công nghiệp cho các...
Read more…

Dầu bánh răng Shell Omala S4 GX 220

6/18/2013 01:23:00 SA | Thứ ba, ngày 18 tháng sáu năm 2013
Dầu hộp số bánh răng Shell Omala S4 GX 220 ...
Read more…

Dầu máy nén khí trục vít

6/18/2013 01:16:00 SA | Thứ ba, ngày 18 tháng sáu năm 2013
Dầu máy nén khí trục vít Dầu máy nén khí Shell Corena S3 R 32 Giá bán: Vui lòng liên hệ Tình trạng: Kho: Nơi...
Read more…

Dầu bánh răng Shell Omala S2 G150

Dầu hộp số bánh răng Shell Omala S2 G150



Giá bán: Vui lòng liên hệ

Tình trạng:

Kho:

Nơi bán:

Hãng Sx: Dầu nhớt Shell

Ngày đăng: 06/07/2012 3:44:41 CH
Liên hệ với chúng tôi...

Chi tiết sản phẩm

Dầu hộp số bánh răng - Dầu hộp số bánh răng Shell Omala 150 (Omala S2 G150)

Dầu hộp số bánh răng Shell Omala 150 (Đổi tên Shell Omala S2 G150)
Dầu bánh răng công nghiệp chất lượng cao
Shell Omala là loại dầu chất lượng cao chịu cực áp, không chứa chì, chủ yếu dùng bôi trơn các bánh răng công nghiệp tải trọng nặng.Khả năng chịu tải cao kết hợp với các tính năng chống ma sát khiến dầu trở thành loại ưu hạng cho các bánh răng và các ứng dụng công nghiệp khác.
Sử dụng
  • Hộp giảm tốc bánh răng thép
  • Các cặp bánh răng công nghiệp đòi hỏi tính năng chịu cực áp
  • Các ổ trục
  • Hệ thống bôi trơn kiểu văng toé và tuần hoàn
Shell Omala không nên dùng cho các bánh răng hypoid trong ô tô, trường hợp này nên dùng Shell Spirax.
Ưu điểm kỹ thuật
  • Độ ổn định nhiệt và chống oxy hoá rất cao
Giúp dầu chịu được tải trọng nhiệt cao và chống lại sự hình thành cặn và các sản phẩm nguy hại do bị oxy hoá. điều này cũng giúp kéo dài tuổi thọ dầu, ngay cả trong một số trường hợp nhiệt độ khối dầu lên đến 1000C
  • Không có chì
Giảm nguy cơ gây hại đến sức khoẻ của người vận hành
  • Phạm vi độ nhớt rộng
Có thể sử dụng cho mọi yêu cầu khác biệt và khắc nghiệt nhất trong công nghiệp
  • Khả năng chống ăn mòn
Bảo vệ các bề mặt kim loại, kể cả khi nhiễm nước và các cặn rắn
  • Đặc tính tách nước
Shell Omala có tính năng tách nước tuyệt hảo. Nước dư có thể xả dễ dàng ra khỏi hệ thống bôi trơn. ( Nước sẽ thúc đẩy mạnh hiện tượng mỏi trên bề mặt các bánh răng và ổ trục cũng như gây ăn mòn các bề mặt bên trong. Do đó cần phải tránh nhiễm nước hoặc phải nhanh chóng tách nước ra khỏi dầu sau khi bị nhiễm.)
  • Khả năng chịu tải và tính năng chống ma sát tuyệt hảo
Giúp giảm mài mòn các răng và ổ trục đối với cả các chi tiết bằng thép và đồng. Khả năng chịu tải của Omala cao hơn hẳn loại dầu chứa chì.
 Chỉ tiêu & Chấp thuận
ISO 12925 - 1      Type CKC
David Brown       S1.53.101
Sức khoẻ & An toàn
Shell Omala không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về sức khoả và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng

Dầu bánh răng Shell Omala S4 GX 220

Dầu hộp số bánh răng Shell Omala S4 GX 220



Giá bán: Vui lòng liên hệ

Tình trạng:

Kho:

Nơi bán:

Hãng Sx: Dầu nhớt Shell

Ngày đăng: 06/07/2012 3:48:52 CH
Liên hệ với chúng tôi...

Chi tiết sản phẩm

Dầu hộp số bánh răng - Dầu hộp số bánh răng Shell Omala HD 220 (Omala S4 GX220)

Shell Omala HD 220 (Đổi tên Shell Omala S4 GX 220)
Dầu bánh răng công nghiệp gốc tổng hợp
Shell Omala HD là một loại dầu bánh răng chất lượng cao đem lại tính năng bôi trơn siêu hạng ( như tăng hiệu quả năng lượng, bảo vệ và kéo dài tuổi thọ bánh răng... ) trong những điều kiện hoạt động khắc nghiệt nhất.
Sử dụng
  • Hộp giảm tốc bánh răng làm việc dưới điều kiện khắc nghiệt như tải nặng, nhiệt độ cao và phạm vi thay đổi nhiệt độ rộng
  • Ổ đỡ lăn và trượt
  • Hệ thống dầu tuần hoàn
  • Đặc biệt được khuyến cáo cho những hệ thống "bôi trơn suốt đời"
Ưu điểm kỹ thuật
  • Khả năng chịu tải tuyệt vời và chống rỗ mặt răng
Hoạt động tin cậy trong điều kiện khắc nghiệt ( kể cả va đập), kéo dài tuổi thọ thiết bị
  • Đặc tính bôi trơn ưu việt
Độ nhớt ít thay đổi so với dầu khoáng thông thường. Dễ khởi động & tiết kiệm năng lượng
  • Bền nhiệt và bền oxy hoá rất cao
Không tạo cặn khi làm việc ở nhiệt độ cao.Tuổi thọ dầu kéo dài ( 10.000h ở 800C)
  • Điểm đông đặc thấp
Bôi trơn hiệu quả khi nhiệt độ khởi động thấp
  • Kéo dài tuổi thọ dầu bôi trơn
Thời gian sử dụng lâu hơn. Giá thành và chi phí bảo dưỡng thấp hơn
  • Bảo vệ ăn mòn và chống rỉ cực tốt
Chống ăn mòn tất cả các bề mặt kim loại
  • Tách nước & tách khí nhanh
Khả năng tương thích
Shell Omala HD tương thích với tất cả các vật liệu làm kín và sơn một các bình thường như dầu khoáng.
Chỉ tiêu & Chấp thuận
ISO 12925 - 1       Type CKD
ANSI/AGMA            9005 - D94
US Steel                 224
Flender AG             chấp thuận
David Brown           S1.53.101
Tính chất lý học điển hình
 
Shell Omala HD
220
320   460
Độ nhớt động học
o
ở 40 C       cSt
o
100 C       cSt
(IP 71)
220
25.8
320        460
33.4        45.5
 
Chỉ số độ nhớt
(IP 226)
148
145        155
o
Tỷ trọng ở 15 C, kg/l
(IP 365)
0.853
0.855
0.857
Điểm chớp cháy hở,
o
C
(IP 36)
240
245
245
o
Điểm đông đặc,     C
(IP 15)
-48
-45
-42
Tải trọng FZG
> 12
> 12
> 12
Tải trọng Timken,lb
> 80
> 80
> 80
 Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell
Quá trình chuyển đổi
Shell Omala HD tương thích với những loại dầu bánh răng gốc khoáng do đó không có yêu cầu đặc biệt nào khi chuyển đổi giữa hai loại. Điều quan trọng là phải đảm bảo hệ thống dầu phải sạch và không nhiễm bẩn. Để tận dụng tối đa hiệu qủa của Shell Omala HD, nên sử dụng như khuyến cáo.
Sức khoẻ & An toàn
Shell Omala HD không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định và tuân thủ tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.

DẦU THỦY LỰC SHELL

DẦU THỦY LỰC SHELL



Giá bán: Vui lòng liên hệ

Tình trạng: sẵn hàng

Kho: Hà Nội

Nơi bán: Hà Nội

Hãng Sx: Dầu nhớt Shell

Ngày đăng: 05/10/2012 4:02:08 CH
Liên hệ với chúng tôi...

Chi tiết sản phẩm

 Dầu thủy lực Shell Tellus S2 M 32;46;68

 
Dầu thuỷ lực chất lượng cao -

 Dầu thủy lực Shell Tellus S2 M 32;46;68

 
Shell Tellus là loại dầu khoáng được tinh chế bằng dung môi, chất lượng cao và có chỉ số độ nhớt cao, được xem là dầu đã đạt " tiêu chuẩn chung " trong lĩnh vực dầu thuỷ lực công nghiệp.
 
 
Sử dụng
  • Các hệ thống thuỷ lực trong công nghiệp
  • Các hệ truyền động thuỷ lực di động
  • Hệ thuỷ lực trong hàng hải

Ưu điểm kỹ thuật
  • Độ ổn định nhiệt
Độ ổn định nhiệt trong các hệ thống thuỷ lực hiện đại làm việc ở điều kiện tải trọng và nhiệt độ cao giúp hạn chế sự phân huỷ và tạo cặn của dầu
  • Khả năng chống oxy hoá
Hạn chế sự oxy hoá trong điều kiện có không khí, nước và đồng. Kết quả thử nghiệm độ ổn định dầu tuốc bin ( TOST) cho thấy Shell Tellus có khả năng kéo dài  thời gian thay dầu, giảm chi phí bảo dưỡng
  • Độ ổn định thuỷ phân
Ổn định hoá tính trong môi trường ẩm, cho phép tăng khả năng chống ăn mòn & kéo dài tuổi thọ dầu
  • Tính năng chống mòn ưu việt
Các phụ gia chống mài mòn có hiệu quả trong mọi điều kiện hoạt động bao gồm cả tải trọng từ nhẹ đến nặng. Đạt kết quả xuất sắc qua thử nghiệm Vickers 35VQ25, Denison T6C
  • Tính năng lọc ưu hạng
Thích hợp cho các hệ thống lọc cực tinh, là một đòi hỏi cơ bản trong các hệ thống thuỷ lực hiện nay. Không bị ảnh hưởng bởi các chất nhiễm bẩn thông thường như nước và canxi ( là những chất thường được coi là hay gây nghẹt các lọc tinh )
  • Tính năng chịu nước
Khả năng ổn định về mặt hoá tính trong điều kiện ẩm giúp kéo dài tuổi thọ dầu và giảm nguy cơ bị ăn mòn
  • Ma sát thấp
Có tính năng bôi trơn cao và ma sát thấp trong các hệ thống thuỷ lực hoạt động ở tốc độ cao hoặc thấp. Có khả năng chống dính - trượt trong một số ứng dụng cần độ chính xác cao
  • Tính năng tách khí và chống tạo bọt tuyệt hảo
Do được pha trộn các phụ gia chọn lọc, đảm bảo thoát khí nhanh và không tạo bọt
  • Khả năng tách nước tốt
Giúp ngăn cản sự hình thành nhũ tương nước trong dầu có độ nhớt cao và do đó ngăn ngừa sự hư hại của bơm và hệ thống thuỷ lực

  • Sử dụng linh hoạt
Thích hợp cho một phạm vi rộng các ứng dụng công nghiệp khác nhau
Chỉ tiêu & Chấp thuận
Được khuyến cáo của: CINCINATI P - 68/69/70
Denison HF - 0/1/2
Eaton ( Vickers) M - 2950 S & I - 286 S Và đáp ứng các yêu cầu:
ISO 11158 HM
GM LS/2
AFNOR NF - 2
Bosch Rexroth  17421 - 001  & RD 220 - 1/04.03
Swedish standards SS 15 54 34 AM
Khả năng tương thích
Shell Tellus tương thích với hầu hết các loại bơm, tuy nhiên, cần tham khảo Shell trước khi dùng cho các thiết bị có các chi tiết mạ bạc.
Shell Tellus tương thích với tất cả vật liệu niêm kín và sơn thường sử dụng với dầu khoáng.
Sức khoẻ & An toàn
Shell Tellus không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ.
Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm phiếu dự liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.

 Tính chất vật lý điển hình

Shell Tellus
22
32
37
46
68
100
 
Cấp chất lượng ISO
HM
HM
HM
HM
HM
HM
Độ nhớt động học, cSt ở  400
1000C
(IP 71 )
22
4,3
32
5,4
37
5,9
46
6,7
68
8,6
100
11,1
 
 Chỉ số độ nhớt
(IP 226)
100
99
99
98
97
96
Tỷ trọng ở 150C,           kg/l
(IP 365)
0,866
0,875
0,875
0,879
0,886
0,891
Điểm chớp cháy kín,    °C
(IP 34)
204
209
212
218
223
234
 
Điểm đông đặc,            0C
(IP 15)
-30
- 30
- 30
- 30
- 24
- 24
 Những tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách của Shell

Dầu máy nén khí Shell 32 46 68

Dầu máy nén khí Shell Corena S4 P 100



Giá bán: Vui lòng liên hệ

Tình trạng:

Kho:

Nơi bán:

Hãng Sx: Dầu nhớt Shell

Ngày đăng: 07/07/2012 3:03:58 CH
Liên hệ với chúng tôi...

Chi tiết sản phẩm

Dầu máy nén khí - Dầu máy nén khí Shell Corena AP 100 (Corena S4 P 100)

Shell Corena AP 100 (Đổi tên Shell Corena S4 P 100)
Dầu tổng hợp cho máy nén khí kiểu piston
Shell Corena AP là loại dầu cao cấp cho máy nén khí kiểu piston, được pha chế từ dầu gốc ester tổng hợp và các phụ gia tiên tiến để có chất lượng cao nhất.
Sử dụng
  • Các máy nén khí kiểu piston trong công nghiệp. Đặc biệt khuyến cáo cho những máy làm việc liên tục ở áp suất cao và nhiệt độ khí ra cao ( 2200C)
  • Có thể dùng cho các máy nén cung cấp khí để thở ( chai khí cho thợ lặn...)
Ưu điểm kỹ thuật
  • Chất lượng ưu hạng trong mọi điều kiện
Đảm bảo trong mọi điều kiên làm việc, kể cả những điều kiện khắc nghiệt  nhất mà dầu gốc khoáng không đạt yêu cầu.
  • Kéo dài thời gian sử dụng thiết bị
Do không tạo cặn nên kỳ bảo dưỡng xupap có thể tăng lên 2.000 - 4.000h vận hành ( nếu sử dụng dầu gốc khoáng thông thường chỉ 250 - 1.000h)
  • Tính năng bảo vệ tuyệt hảo
Khả năng chống rỉ và chống mài mòn, độ ổn định oxy hoá cao, tách nước tốt...cho phép bảo vệ tốt mọi chi tiết, kéo dài thời gian sử dụng
  • Tăng độ an toàn các đường ống khí
Không tạo cặn nên không làm nghẹt các đường ống, tránh trường hợp cháy nổ do cặn cháy gây ra.
  • Giảm chi phí
Khoảng thời gian thay dầu kéo dài nên giảm chi phí ngừng máy và nhân công bảo trì.
Tiêu chuẩn kỹ thuật
DIN 51506 VD - L
ISO/DP 6521 - L - DAB - tải trung bình
ISO 6743 - 3:2003 DAB - tải nặng
EN 12021
Khả năng tương thích
Shell Corena AP tương thích với các loại dầu gốc ester khác, nhưng không tương thích với một số vật liệu làm kín dùng trong các máy nén khí.
Tính chất lý học điển hình

Shell Corena AP
68
100
Chỉ số độ nhớt ISO
68
100
Độ nhớt động học,       cSt
ở 40°C
o
100 C
68
      8,5
100
 10,2
Chỉ số độ nhớt
 94
79
Tỷ trọng ở  15°C,        kg/l
0,982
0,986
Điểm bắt cháy hở ,      °C
250
260
Điểm rót chảy ,                 °C
- 51
- 39
 Ăn mòn đồng
 ( 1000C/3h)
1b
1b
 Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell.
Sức khoẻ & An toàn
Shell Corena AP không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ.
Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.

Dầu máy nén khí Total 32,46,68

Dầu máy nén khí Total Dacnis VS 46



Giá bán: Vui lòng liên hệ

Tình trạng:

Kho:

Nơi bán:

Hãng Sx: Dầu nhớt Total

Ngày đăng: 07/07/2012 3:04:55 CH
Liên hệ với chúng tôi...

Chi tiết sản phẩm

Dầu máy nén khí - Dầu máy nén khí Total Dacnis VS 46

Total Dacnis VS 46
Dầu máy nén khí piston và trục vít
Ứng dụng
  • Dầu khoáng cùng với các phụ gia đặc biệt được thiết kế để bôi trơn cho máy nén khí trục vít và máy nén khí piston
      -  Cho máy nén khí trục vít: DACNIS 32, 46 hoặc 68
      - Cho máy nén khí piston: DACNIS 68, 100 hoặc 150
  •  Sử dụng trong các điều kiện nơi mà nhiệt độ thoát ra không vượt quá 1000C, những nơi khác, sử dụng dầu tổng hợp sẽ thích hợp hơn
Hiệu năng
  • ISO 6743 - 3 phân loại DAG & DAB cho ứng dụng công nghiệp nặng.
  • DIN 51 506 VD - L cho sử dụng DACNIS 100 & 150 trong máy piston.
  • Phụ thuộc vào cấp độ nhớt: DACNIS đáp ứng được các yêu cầu của: BAUER, CIRRUS, COMPAIR, DRESSER RAND, NEUENHAUSER, SAUER & SOHN, SULZER BURCKHARDT, TANABE....
Ưu điểm
  • Các chức năng của DACNIS
- Tránh hình thành cặn các bon.
- Cho phép tách dầu/khí và dầu/nước ngưng tụ tốt.
- Bảo vệ các bộ phận chống mài mòn và ăn mòn.
  • Sử dụng DACNIS cho phép cắt giảm thực sự chi phí vận hành của sản xuất khí nén nhờ tối ưu hoá hiệu quả của máy nén khí.
  • Kéo dài tuổi thọ của các bộ phận lọc tách. DACNIS có chức năng chống tắc lọc giúp đảm bảo hiệu quả của lọc trong thời gian dài.
Đặc tính kỹ thuật

Các đặc tính tiêu biểu
Phương pháp
Đơn vị
tính
DACNIS
32
46
68
100
150
0
Tỷ trọng ở 15 C
ISO 3675
3
kg/m
875
880
885
889
892
0
Độ nhớt ở 40 C
ISO 3104
2
mm /s
32
46
68
100
150
Chỉ số độ nhớt
ISO 2909
-
100
100
100
100
100
Điểm đông đặc
ISO 3016
0
C
-27
-27
-21
-6
-6
Điểm chớp cháy cốc hở
ISO 2592
0
C
244
238
248
276
284
Cặn Conradson
NF T 60116
%
0,13
0,13
0,11
0,04
0,11
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình
 

Popular Posts