" /> $vui lòng liên hệ
Dầu tổng hợp cho máy nén khí kiểu piston
Shell Corena AP là loại dầu cao cấp cho máy nén khí kiểu piston, được pha chế từ dầu gốc ester tổng hợp và các phụ gia tiên tiến để có chất lượng cao nhất.
Sử dụng
Tiêu chuẩn kỹ thuật
DIN 51506 VD - L
ISO/DP 6521 - L - DAB - tải trung bình
ISO 6743 - 3:2003 DAB - tải nặng
EN 12021
Khả năng tương thích
Shell Corena AP tương thích với các loại dầu gốc ester khác, nhưng không tương thích với một số vật liệu làm kín dùng trong các máy nén khí.
Tính chất lý học điển hình
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm
trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui
cách mới của Shell.
Sức khoẻ & An toàn
Shell Corena AP không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ.
Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
...
Dầu máy nén khí - Dầu máy nén khí Shell Corena AP 100 (Corena S4 P 100)
Shell Corena AP 100 (Đổi tên Shell Corena S4 P 100)Dầu tổng hợp cho máy nén khí kiểu piston
Shell Corena AP là loại dầu cao cấp cho máy nén khí kiểu piston, được pha chế từ dầu gốc ester tổng hợp và các phụ gia tiên tiến để có chất lượng cao nhất.
Sử dụng
- Các máy nén khí kiểu piston trong công nghiệp. Đặc biệt khuyến cáo cho những máy làm việc liên tục ở áp suất cao và nhiệt độ khí ra cao ( 2200C)
- Có thể dùng cho các máy nén cung cấp khí để thở ( chai khí cho thợ lặn...)
- Chất lượng ưu hạng trong mọi điều kiện
- Kéo dài thời gian sử dụng thiết bị
- Tính năng bảo vệ tuyệt hảo
- Tăng độ an toàn các đường ống khí
- Giảm chi phí
Tiêu chuẩn kỹ thuật
DIN 51506 VD - L
ISO/DP 6521 - L - DAB - tải trung bình
ISO 6743 - 3:2003 DAB - tải nặng
EN 12021
Khả năng tương thích
Shell Corena AP tương thích với các loại dầu gốc ester khác, nhưng không tương thích với một số vật liệu làm kín dùng trong các máy nén khí.
Tính chất lý học điển hình
Shell Corena AP
|
68
|
100
|
Chỉ số độ nhớt ISO
|
68
|
100
|
Độ nhớt động học, cSt
ở 40°C
o
100 C
|
68
8,5
|
100
10,2
|
Chỉ số độ nhớt
|
94
|
79
|
Tỷ trọng ở 15°C, kg/l
|
0,982
|
0,986
|
Điểm bắt cháy hở , °C
|
250
|
260
|
Điểm rót chảy , °C
|
- 51
|
- 39
|
Ăn mòn đồng
( 1000C/3h)
|
1b
|
1b
|
Sức khoẻ & An toàn
Shell Corena AP không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ.
Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
...