Dầu thuỷ lực 46 Caltex Rando HD 46

" /> $vui lòng liên hệ

Dầu thuỷ lực chất lượng cao - Dầu thuỷ lực Caltex Rando HD 46

Dầu thuỷ lực Caltex Rando HD 46
Dầu thuỷ lực chống mài mòn
Dầu thuỷ lực chất lượng tuyệt hảo, chống mài mòn, được pha chế để dùng trong những hệ thống thuỷ lực áp suất cao, lưu động cũng như tĩnh tại.
Ứng dụng
  • Các  hệ thống thuỷ lực trong công nghiệp
  • Các thiết bị thuỷ lực xây dựng và lưu động
  • Các hệ thống thuỷ lực có bơm pít tông, bánh răng hoặc cánh gạt
  • Máy đùn ép nhựa
  • Máy công cụ
  • Các hệ bánh răng kín
  • Hệ thống bôi trơn tuần toàn trong công nghiệp
Các tiêu chuẩn hiệu năng
  • Denison Hydraulics HF - 0 ( ISO 32, 46, 68)
  • Vickers M- 2952 -S, I-286-S ( ứng dụng công nghiệp), M-2950-S ( thiết bị di động) ( ISO 32,46,68)
  • Cincinnati Lamb ( Cincinnati Milacron trước đây) P-68 (ISO 32), P-69 ( ISO 68), P-70 ( ISO 46)
  • Tiêu chuẩn Mannesmann Rexroth ( RE 07 075)
  • Tiêu chuẩn ISO 6743 Phần 4, Loại HM
  • DIN 51524 Phần 2, HLP ( ISO 22, 32,46,68,100)
  • SAE MS1004 HM ( ISO 22,32,46,68,100)
  • US Steel 126 và 127
  • Bánh răng công nghiệp David Brown 0A, 1A, 2A, 3A, 4A, 5A
 Ưu điểm
* Kéo dài tuổi thọ thiết bị
Hệ phụ gia đặc biệt chống mài mòn giúp bảo vệ bề mặt kim loại ngay cả khi tải nặng phá vỡ màng bôi trơn.
* Giảm thời gian ngưng máy
Hệ phụ gia chống rỉ và chống ôxy hoá ngăn ngừa sự hình thành cặn rỉ có tính mài mòn và các loại cặn bám, véc - ni, cặn bùn do dầu xuống cấp.Những loại cặn này có thể gây hư hại bề mặt thiết bị và giăng phớt cũng như sớm gây tắc lọc dầu.
* Vận hành không sự cố
Tính năng tách nước tốt và không bị thuỷ phân khiến dầu qua lọc rất tốt trong điều kiện bị nhiễm nước. Tính năng chống tạo bọt và thoát khí tốt bảo đảm vận hành không sự cố và đạt hiệu suất của hệ thống.
* Kéo dài thời gian sử dụng dầu
Khả năng chống ô xy hoá giúp dầu không bị hoá đặc và tạo cặn trong khi sử dụng, loại trừ nhu cầu thay dầu trước thời hạn.
Môi trường, sức khoẻ và sự an toàn
Thông tin về các vấn đề này có trong Tài liệu về an toàn sản phẩm (MSDS) và Bản hướng dẫn an toàn cho người sử dụng của Caltex. Khách hàng nên tham khảo những thông tin này và tuân thủ các hướng dẫn và quy định của luật pháp về sử dụng và thải bỏ dầu nhớt. Để có tài liệu MSDS hãy vào trang web www.caltexoils.com.
...

Dầu truyền nhiệt Total Seriola 1510

" /> $vui lòng liên hệ

Dầu truyền nhiệt - Dầu truyền nhiệt Total Seriola 1510

Total Seriola 1510
Dầu truyền nhiệt gốc khoáng
Ứng dụng
  • Dùng trong thiết bị cung cấp nhiệt cho nhà công nghiệp hoặc các tòa nhà
  • Dùng cho việc sản xuất hơi nước và nước nóng
  • Dùng cho hệ thống điều hòa không khí
  • Dùng cho việc điều khiển nhiệt độ các kho hàng
  • Dùng cho các thiết bị trao đổi nhiệt
  • Tất cả các hệ thống truyền nhiệt kín ( Ống dẫn, bơm,...)
  • Dùng cho các hệ thống tắm nóng, nồi hơi, lò phản ứng, lò hấp, khuôn dập, sấy đường hầm, máy phun khuôn,...
  • Dùng cho các quá trình sản xuất ( sản xuất xi măng, nghiền giấy, công nghiệp gỗ xây dựng,...)
Hiệu năng
  • ISO 6743/12 cấp L nhóm QB
  • DIN 51502 cấp L
Ưu điểm
Seriola 1510 được sản xuất từ các dầu gốc chọn lọc có các chức năng sau:
- Độ bền nhiệt xuất sắc
- Điểm chớp cháy cao
- Chỉ số độ nhớt cao
Đặc tính kỹ thuật

Các đặc tính tiêu biểu
Phương pháp
Đơn vị tính
SERIOLA 1510
0
Tỷ trọng ở 20 C
ISO 3675
3
kg/m
870
0
Độ nhớt ở 40 C
ISO 3104
2
mm /s
30,6
0
Độ nhớt ở 100 C
ISO 3104
2
mm /s
5,2
Điểm chớp cháy Cleveland
ISO 2592
0
C
225
Điểm cháy Cleveland
ISO 2592
0
C
250
Điểm đông đặc
ISO 3016
0
C
-12
Hàm lượng cặn cacbon
ISO 6615
% khối lượng
0,03
Giới hạn nhiệt độ khối dầu*
-
0
C
280
Giới hạn nhiệt độ màng dầu*
-
0
C
300

Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình
...

Dầu thuỷ lực 68 Total Azolla ZS 68

" /> $vui lòng liên hệ
Dầu thuỷ lực chất lượng cao - Dầu thuỷ lực Total Azolla ZS 68 Dầu thuỷ lực Total Azolla ZS 68 CÔNG DỤNG Dùng cho các hệ thống thuỷ lực làm việc trong điều kiện vô cùng khắc nghiệt: máy công cụ, máy ép khuôn, máy dập, các thiết bị công nghiệp và các thiết bị công trình. Dùng trong rất nhiều công dụng khác, khi tính chất chống mài mòn và đa năng của dầu là ưu tiên hàng đầu: hộp số tải trọng nhẹ, ổ đỡ trượt và ổ đỡ lăn, máy nén, động cơ trợ động, và các hệ thống kiểm tra được trang bị hệ thống lọc tinh. TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT AFNOR NF E 48 - 603 HM VICKERS M - 29 50S, - I - 286S ISO 6743/4 HM CINCINNATI 68, P 69, P70 DIN 51524 P 2 HLP DENISON HF0 - HF2 ƯU ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM Tính chất chống mài mòn tốt giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị. Độ ổn định nhiệt tuyệt hảo tránh tạo cặn ngay cả khi nhiệt độ tăng cao. Độ ổn định ôxy - hoá cao giúp kéo dài tuổi thọ của dầu. Dầu có thể được lọc dễ dàng ngay cả khi lẫn nước. Độ ổn định thuỷ phân hữu hiệu giúp tránh nghẹt bộ lọc. Chống gỉ và chống ăn mòn thiết bị. Chống tạo bọt và giải phóng khí nhờ các phụ gia không chứa sillicon. Tính tách nhũ tốt đảm bảo tách nước nhanh nếu có lẫ nước trong hệ thống. ...

Dầu thuỷ lực 68 BP Energol HLP-HM 68

" /> $vui lòng liên hệ
BP Energol HLP-HM được thiết kế dùng cho các hệ thống thủy lực vận hành dưới các ứng suất cao đòi hỏi loại dầu thủy lực có tính năng chống mài mòn cao.
Dầu này cũng thích hợp với những lĩnh vực sử dụng khác cần loại dầu bôi trơn có tính ổn định ô-xi hóa cao, và tính năng bôi trơn tốt như các bánh răng chịu tải nhẹ, các bộ biến tốc và các ổ trục. 
BP Energol HLP-HM đạt và vượt các tiêu chuẩn DIN 51524 P.2, Denison HF-0, HF-1, HF-2; Denison T6C;  Vickers I-286-S vaø Vickers M-2950-S; Cincinnati Milacron P68-69-70; US Steel 136; AFNOR NFE 48-690 & 691.
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68, 100
Lợi ích của sản phẩm:
• Đặc tính ổn định nhiệt và chống ô xy hóa tốt, kéo dài tuổi thọ của dầu và giảm chi phí bảo dưỡng.
• Đặc tính chống mài mòn tốt, giảm thời gian dừng máy và giảm chi phí vận hành.
• Đặc tính lọc tuyệt hảo ngay cả khi nhiễm nước, kéo dài thời gian sử dụng lọc.
• Đặc tính tách nước tuyệt hảo, kéo dài thời gian sử dụng dầu, giảm thời gian dừng máy.
...

Dầu thuỷ lực Total Azolla ZS 46

" /> $vui lòng liên hệ
Dầu thuỷ lực chất lượng cao - Dầu thuỷ lực Total Azolla ZS 46 Dầu thuỷ lực Total Azolla ZS 46 CÔNG DỤNG Dùng cho các hệ thống thuỷ lực làm việc trong điều kiện vô cùng khắc nghiệt: máy công cụ, máy ép khuôn, máy dập, các thiết bị công nghiệp và các thiết bị công trình. Dùng trong rất nhiều công dụng khác, khi tính chất chống mài mòn và đa năng của dầu là ưu tiên hàng đầu: hộp số tải trọng nhẹ, ổ đỡ trượt và ổ đỡ lăn, máy nén, động cơ trợ động, và các hệ thống kiểm tra được trang bị hệ thống lọc tinh. TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT AFNOR NF E 48 - 603 HM VICKERS M - 29 50S, - I - 286S ISO 6743/4 HM CINCINNATI 68, P 69, P70 DIN 51524 P 2 HLP DENISON HF0 - HF2 ƯU ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM Tính chất chống mài mòn tốt giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị. Độ ổn định nhiệt tuyệt hảo tránh tạo cặn ngay cả khi nhiệt độ tăng cao. Độ ổn định ôxy - hoá cao giúp kéo dài tuổi thọ của dầu. Dầu có thể được lọc dễ dàng ngay cả khi lẫn nước. Độ ổn định thuỷ phân hữu hiệu giúp tránh nghẹt bộ lọc. Chống gỉ và chống ăn mòn thiết bị. Chống tạo bọt và giải phóng khí nhờ các phụ gia không chứa sillicon. Tính tách nhũ tốt đảm bảo tách nước nhanh nếu có lẫ nước trong hệ thống. ...

Dầu thủy lực 46 Shell Tellus S2 M46

$vui lòng liên hệ
Dầu thuỷ lực chất lượng cao - Dầu thủy lực Shell Tellus S2 M 46 Shell Tellus là loại dầu khoáng được tinh chế bằng dung môi, chất lượng cao và có chỉ số độ nhớt cao, được xem là dầu đã đạt " tiêu chuẩn chung " trong lĩnh vực dầu thuỷ lực công nghiệp. Sử dụng Các hệ thống thuỷ lực trong công nghiệp Các hệ truyền động thuỷ lực di động Hệ thuỷ lực trong hàng hải Ưu điểm kỹ thuật Độ ổn định nhiệt Độ ổn định nhiệt trong các hệ thống thuỷ lực hiện đại làm việc ở điều kiện tải trọng và nhiệt độ cao giúp hạn chế sự phân huỷ và tạo cặn của dầu Khả năng chống oxy hoá Hạn chế sự oxy hoá trong điều kiện có không khí, nước và đồng. Kết quả thử nghiệm độ ổn định dầu tuốc bin ( TOST) cho thấy Shell Tellus có khả năng kéo dài thời gian thay dầu, giảm chi phí bảo dưỡng Độ ổn định thuỷ phân Ổn định hoá tính trong môi trường ẩm, cho phép tăng khả năng chống ăn mòn & kéo dài tuổi thọ dầu Tính năng chống mòn ưu việt Các phụ gia chống mài mòn có hiệu quả trong mọi điều kiện hoạt động bao gồm cả tải trọng từ nhẹ đến nặng. Đạt kết quả xuất sắc qua thử nghiệm Vickers 35VQ25, Denison T6C Tính năng lọc ưu hạng Thích hợp cho các hệ thống lọc cực tinh, là một đòi hỏi cơ bản trong các hệ thống thuỷ lực hiện nay. Không bị ảnh hưởng bởi các chất nhiễm bẩn thông thường như nước và canxi ( là những chất thường được coi là hay gây nghẹt các lọc tinh ) Tính năng chịu nước Khả năng ổn định về mặt hoá tính trong điều kiện ẩm giúp kéo dài tuổi thọ dầu và giảm nguy cơ bị ăn mòn Ma sát thấp Có tính năng bôi trơn cao và ma sát thấp trong các hệ thống thuỷ lực hoạt động ở tốc độ cao hoặc thấp. Có khả năng chống dính - trượt trong một số ứng dụng cần độ chính xác cao Tính năng tách khí và chống tạo bọt tuyệt hảo Do được pha trộn các phụ gia chọn lọc, đảm bảo thoát khí nhanh và không tạo bọt Khả năng tách nước tốt Giúp ngăn cản sự hình thành nhũ tương nước trong dầu có độ nhớt cao và do đó ngăn ngừa sự hư hại của bơm và hệ thống thuỷ lực Sử dụng linh hoạt Thích hợp cho một phạm vi rộng các ứng dụng công nghiệp khác nhau Chỉ tiêu & Chấp thuận Được khuyến cáo của: CINCINATI P - 68/69/70 Denison HF - 0/1/2 Eaton ( Vickers) M - 2950 S & I - 286 S Và đáp ứng các yêu cầu: ISO 11158 HM GM LS/2 AFNOR NF - 2 Bosch Rexroth 17421 - 001 & RD 220 - 1/04.03 Swedish standards SS 15 54 34 AM Khả năng tương thích Shell Tellus tương thích với hầu hết các loại bơm, tuy nhiên, cần tham khảo Shell trước khi dùng cho các thiết bị có các chi tiết mạ bạc. Shell Tellus tương thích với tất cả vật liệu niêm kín và sơn thường sử dụng với dầu khoáng. Sức khoẻ & An toàn Shell Tellus không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm phiếu dự liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng....

Cháy nhà máy lọc dầu của hãng Shell ở Singapore

 
Đám cháy xảy ra ở nhà máy lọc dầu lớn nhất của hãng Shell trên đảo Pulau Bukom. Hãng Shell cho biết sự cố xảy ra trên đảo Pulau Bukom (cách cảng Singapore 5 km) vào cuối ngày 28-9. Sau 34 giờ, vụ cháy được dập tắt với sự hỗ trợ của lực lượng dân quân tự vệ Singapore. Trong thông cáo báo chí đêm 29-9, hãng Shell cho biết họ đã tạm ngừng sản xuất ở dây chuyền tách hydro và có thể tạm ngưng hoạt động một số bộ phận của nhà máy lọc dầu nếu tình thế bắt buộc. Do vậy, việc cung ứng gas và xăng máy bay, sản phẩm trực tiếp từ quá trình này sẽ bị gián đoạn. Các khu vực sản xuất khác của nhà máy cũng phải hoạt động với sản lượng dưới chuẩn. Hãng Shell cho biết: “Chúng tôi nghĩ đây chỉ là một tai nạn. Việc điều tra chi tiết sẽ cho kết quả cụ thể hơn”. Theo hãng tin AFP, tuy không xác định thời gian chính xác khôi phục hoàn toàn sản xuất nhưng sự cố nêu trên chắc chắn sẽ ảnh hưởng tới nguồn cung các sản phẩm của hãng tại Singapore, trung tâm cung cấp nhiên liệu cho toàn châu Á, trong đó có Việt Nam....

Câu hỏi thường gặp

Liên hệ


Hot Line : Mr Tuấn 0975.696.148

Tự giới thiệu
Chào các bạn! Tôi là Mr Tuấn - hiện đang hoạt động trong lãnh vực ngành Dầu nhớt. Tôi mong muốn chia sẻ với mọi người những trải nghiệm của mình về dầu nhớt,tư vấn miễn phí sử dụng sản phẩm . Chi tiết vui lòng liên hệ:
Hot line Mr Tuấn: 0975696148
mail : nguyentuan991987@gmail.com
Yahoo: manhtrangcuoirung_tuan01
...

Giới thiệu


Kính gửi: QUÝ KHÁCH HÀNG CÔNG TY TNHH VINAFUJICO Chúng tôi chuyên phân phối DẦU NHỚT – MỠ BÔI TRƠN – HÓA CHẤT trong công nghiệp chất lượng cao mang nhãn hiệu Shell, Mobil, BP,Total,Caltex… Trong suốt quá trình hình thành và phát triển, CÔNG TY TNHH VINAFUJICO luôn mong muốn mang đến cho Quý Khách hàng những sản phẩm có chất lượng tốt nhất và dịch vụ chu đáo nhất, nhằm tối đa hóa những lợi ích mang đến cho Quý Khách Hàng. Chúng tôi rất hy vọng sẽ là: - Đối tác - Sự lựa chọn đúng đắn Của Quý Khách Hàng Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
 CÔNG TY TNHH VINAFUJICO – NGÀNH DẦU NHỚT
 308 Mê Linh , Hà Nội
 DĐ: 0975.696.148 ; 01696788742
 Email: nguyentuan991987@gmail.com
HÂN HẠNH ĐƯỢC PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH HÀNG ...

Dầu thủy lực 46

" /> $vui lòng liên hệ
Descriptions...

Dầu máy nén khí Shell Corena S 46

" /> $vui lòng liên hệ
Dầu máy nén khí Shell Corena S 46 (Đổi tên Shell Corena S3 R46) Dầu máy nén khí kiểu trục vít và cánh gạt Shell Corena S là loại dầu chất lượng cao dùng để bôi trơn các máy nén khí kiểu trục vít và kiểu cánh gạt, được pha trộn từ dầu khoáng tinh chế bằng dung môi có chỉ số độ nhớt cao và các phụ gia chọn lọc. Sử dụng Các máy nén khí kiểu trục vít và kiểu cánh gạt ( loại 1 hoặc 2 cấp, bôi trơn bằng ngâm dầu hoặc phun dầu ), làm việc ở áp suất tới 10 bar và nhiệt độ khí ra tới 1000C Ưu điểm kỹ thuật Khả năng chống oxy hoá tuyệt hảo Hạn chế sự hình thành cặn cacbon trên các rãnh cánh gạt và các chi tiết quay, giúp các bộ phận dễ dàng chuyển động. Do đó hiệu suất làm việc của máy được giữ trong thời gian dài. Chống rỉ và chống mài mòn tốt Bảo vệ các bề mặt kim loại và các bộ phận lâu mòn, kéo dài thời gian sử dụng. Làm sạch bên trong máy Tuổi thọ dầu kéo dài đi cùng với khả năng giữ các chi tiết luôn sạch sẽ, đem lại tính năng hoạt động cao của máy nén và bộ tách dầu Khả năng tách khí và chống tạo bọt tốt Dầu gốc & phụ gia lựa chọn giúp tách khí nhanh mà không tạo bọt, thiết bị hoạt động ổn định trong mọi điều kiện làm việc. Thời gian thay dầu Cho phép kéo dài thời gian thay dầu đến 4000h ngay cả khi hoạt động liên tục với nhiệt độ khí nén ra là 1000C Chỉ tiêu & Chấp thuận ISO 6743 3A - DAH Khả năng tương thích vật liệu làm kín Shell Corena S tương thích với tất cả các vật liệu làm kín dùng trong các máy nén khí. Sức khoẻ & An toàn Shell Corena S không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng Tính chất lý học điển hình Shell Corena S 32 46 68 Độ nhớt động học cSt ở 40°C o 100 C 32 5,4 46 6,7 68 9,0 Tỷ trọng ở 15°C , kg/l 0,871 0,874 0,876 Điểm chớp cháy hở , °C 205 210 215 Điểm rót chảy , °C -30 -30 -30 o Khả năng tách nước ở 54 C, ph 15 20 20 Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell...

Dầu truyền nhiệt Shell Heat Transfer Oil S2

" /> $vui lòng liên hệ
Dầu truyền nhiệt - Dầu truyền nhiệt Shell Thermia B (Heat Transfer Oil S2) Shell Thermia B (Heat Transfer Oil S2) Dầu truyền nhiệt Shell Thermia B được pha chế cẩn thận từ dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao tinh chế bằng dung môi, nhằm đem lại những tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt kín gián tiếp. Sử dụng Các hệ truyền nhiệt kín tuần hoàn trong công nghiệp ( dệt, hoá chất...) và dân dụng (lò sưởi dầu ) Nhiệt độ bể dầu max.3200C Nhiệt độ màng dầu max.3400C Ưu điểm kỹ thuật Tính ổn định nhiệt và chống oxy hoá cao Dầu ít bị phân huỷ và oxy hoá, cho phép kéo dài thời gian thay dầu Độ nhớt thấp, hệ số truyền nhiệt cao Áp suất hơi thấp Không ăn mòn, không độc hại Tuổi thọ của dầu cao Nếu hệ thống được thiết kế tốt và không chịu tải bất thường thì tuổi thọ dầu có thể kéo dài nhiều năm Sức khoẻ & An toàn Shell Thermia B không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công gnhiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về an toàn và sức khoẻ, tham khảo thêm Phiếu dữ liẹu an toàn sản phẩm Shell tương ứng. Bảo vệ môi trường Chỉ đổ dầu xả vào điểm thu gom được phép.Không xả dầu vào đường ống xả, xuống đất hay nguồn nước. Chỉ tiêu kỹ thuật ISO 6743 - 12 Family Q DIN 51522 Tính chất vật lý điển hình Shell Thermia B Độ nhớt động học, cSt ở 40°C 100°C 200°C 25 4,7 1,2 Tỉ trọng ở 15°C, kg/l 0,868 Điểm chớp cháy kín , °C 220 Điểm bùng cháy, °C 255 Điểm đông đặc, °C -12 Điểm sôi, °C > 355 Nhiệt độ tự bốc cháy,°C 360 Hệ số dãn nở nhiệt, trên 1°C 0,0008 Độ trung hoà,mg KOH/g 0,05 o Ăn mòn đồng , 3h/100 C Class 1 Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell....

Dầu hộp số bánh răng Shell Omala 220

" /> $vui lòng liên hệ
Dầu hộp số bánh răng Shell Omala 220 (Đổi tên Shell Omala S2 G 220) Dầu bánh răng công nghiệp chất lượng cao Shell Omala là loại dầu chất lượng cao chịu cực áp, không chứa chì, chủ yếu dùng bôi trơn các bánh răng công nghiệp tải trọng nặng.Khả năng chịu tải cao kết hợp với các tính năng chống ma sát khiến dầu trở thành loại ưu hạng cho các bánh răng và các ứng dụng công nghiệp khác. Sử dụng Hộp giảm tốc bánh răng thép Các cặp bánh răng công nghiệp đòi hỏi tính năng chịu cực áp Các ổ trục Hệ thống bôi trơn kiểu văng toé và tuần hoàn Shell Omala không nên dùng cho các bánh răng hypoid trong ô tô, trường hợp này nên dùng Shell Spirax. Ưu điểm kỹ thuật Độ ổn định nhiệt và chống oxy hoá rất cao Giúp dầu chịu được tải trọng nhiệt cao và chống lại sự hình thành cặn và các sản phẩm nguy hại do bị oxy hoá. điều này cũng giúp kéo dài tuổi thọ dầu, ngay cả trong một số trường hợp nhiệt độ khối dầu lên đến 1000C Không có chì Giảm nguy cơ gây hại đến sức khoẻ của người vận hành Phạm vi độ nhớt rộng Có thể sử dụng cho mọi yêu cầu khác biệt và khắc nghiệt nhất trong công nghiệp Khả năng chống ăn mòn Bảo vệ các bề mặt kim loại, kể cả khi nhiễm nước và các cặn rắn Đặc tính tách nước Shell Omala có tính năng tách nước tuyệt hảo. Nước dư có thể xả dễ dàng ra khỏi hệ thống bôi trơn. ( Nước sẽ thúc đẩy mạnh hiện tượng mỏi trên bề mặt các bánh răng và ổ trục cũng như gây ăn mòn các bề mặt bên trong. Do đó cần phải tránh nhiễm nước hoặc phải nhanh chóng tách nước ra khỏi dầu sau khi bị nhiễm.) Khả năng chịu tải và tính năng chống ma sát tuyệt hảo Giúp giảm mài mòn các răng và ổ trục đối với cả các chi tiết bằng thép và đồng. Khả năng chịu tải của Omala cao hơn hẳn loại dầu chứa chì. Chỉ tiêu & Chấp thuận ISO 12925 - 1 Type CKC David Brown S1.53.101 Sức khoẻ & An toàn Shell Omala không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về sức khoả và an toàn, tham khảo thêm Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng...

Dầu thủy lực Shell Tellus S2 M 32

" /> $vui lòng liên hệ
Dầu thuỷ lực chất lượng cao Shell Tellus là loại dầu khoáng được tinh chế bằng dung môi, chất lượng cao và có chỉ số độ nhớt cao, được xem là dầu đã đạt " tiêu chuẩn chung " trong lĩnh vực dầu thuỷ lực công nghiệp. Sử dụng Các hệ thống thuỷ lực trong công nghiệp Các hệ truyền động thuỷ lực di động Hệ thuỷ lực trong hàng hải Ưu điểm kỹ thuật Độ ổn định nhiệt Độ ổn định nhiệt trong các hệ thống thuỷ lực hiện đại làm việc ở điều kiện tải trọng và nhiệt độ cao giúp hạn chế sự phân huỷ và tạo cặn của dầu Khả năng chống oxy hoá Hạn chế sự oxy hoá trong điều kiện có không khí, nước và đồng. Kết quả thử nghiệm độ ổn định dầu tuốc bin ( TOST) cho thấy Shell Tellus có khả năng kéo dài thời gian thay dầu, giảm chi phí bảo dưỡng Độ ổn định thuỷ phân Ổn định hoá tính trong môi trường ẩm, cho phép tăng khả năng chống ăn mòn & kéo dài tuổi thọ dầu Tính năng chống mòn ưu việt Các phụ gia chống mài mòn có hiệu quả trong mọi điều kiện hoạt động bao gồm cả tải trọng từ nhẹ đến nặng. Đạt kết quả xuất sắc qua thử nghiệm Vickers 35VQ25, Denison T6C Tính năng lọc ưu hạng Thích hợp cho các hệ thống lọc cực tinh, là một đòi hỏi cơ bản trong các hệ thống thuỷ lực hiện nay. Không bị ảnh hưởng bởi các chất nhiễm bẩn thông thường như nước và canxi ( là những chất thường được coi là hay gây nghẹt các lọc tinh ) Tính năng chịu nước Khả năng ổn định về mặt hoá tính trong điều kiện ẩm giúp kéo dài tuổi thọ dầu và giảm nguy cơ bị ăn mòn Ma sát thấp Có tính năng bôi trơn cao và ma sát thấp trong các hệ thống thuỷ lực hoạt động ở tốc độ cao hoặc thấp. Có khả năng chống dính - trượt trong một số ứng dụng cần độ chính xác cao Tính năng tách khí và chống tạo bọt tuyệt hảo Do được pha trộn các phụ gia chọn lọc, đảm bảo thoát khí nhanh và không tạo bọt Khả năng tách nước tốt Giúp ngăn cản sự hình thành nhũ tương nước trong dầu có độ nhớt cao và do đó ngăn ngừa sự hư hại của bơm và hệ thống thuỷ lực Sử dụng linh hoạt Thích hợp cho một phạm vi rộng các ứng dụng công nghiệp khác nhau Chỉ tiêu & Chấp thuận Được khuyến cáo của: CINCINATI P - 68/69/70 Denison HF - 0/1/2 Eaton ( Vickers) M - 2950 S & I - 286 S Và đáp ứng các yêu cầu: ISO 11158 HM GM LS/2 AFNOR NF - 2 Bosch Rexroth 17421 - 001 & RD 220 - 1/04.03 Swedish standards SS 15 54 34 AM Khả năng tương thích Shell Tellus tương thích với hầu hết các loại bơm, tuy nhiên, cần tham khảo Shell trước khi dùng cho các thiết bị có các chi tiết mạ bạc. Shell Tellus tương thích với tất cả vật liệu niêm kín và sơn thường sử dụng với dầu khoáng. Sức khoẻ & An toàn Shell Tellus không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm phiếu dự liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng. Tính chất vật lý điển hình Shell Tellus 22 32 37 46 68 100 Cấp chất lượng ISO HM HM HM HM HM HM Độ nhớt động học, cSt ở 400C 1000C (IP 71 ) 22 4,3 32 5,4 37 5,9 46 6,7 68 8,6 100 11,1 Chỉ số độ nhớt (IP 226) 100 99 99 98 97 96 Tỷ trọng ở 150C, kg/l (IP 365) 0,866 0,875 0,875 0,879 0,886 0,891 Điểm chớp cháy kín, °C (IP 34) 204 209 212 218 223 234 Điểm đông đặc, 0C (IP 15) -30 - 30 - 30 - 30 - 24 - 24 Những tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách của Shell...

Dầu thủy lực Shell Tellus S2 M 46

" /> $vui lòng liên hệ
Dầu thuỷ lực chất lượng cao - Dầu thủy lực Shell Tellus S2 M 46 Shell Tellus là loại dầu khoáng được tinh chế bằng dung môi, chất lượng cao và có chỉ số độ nhớt cao, được xem là dầu đã đạt " tiêu chuẩn chung " trong lĩnh vực dầu thuỷ lực công nghiệp. Sử dụng Các hệ thống thuỷ lực trong công nghiệp Các hệ truyền động thuỷ lực di động Hệ thuỷ lực trong hàng hải Ưu điểm kỹ thuật Độ ổn định nhiệt Độ ổn định nhiệt trong các hệ thống thuỷ lực hiện đại làm việc ở điều kiện tải trọng và nhiệt độ cao giúp hạn chế sự phân huỷ và tạo cặn của dầu Khả năng chống oxy hoá Hạn chế sự oxy hoá trong điều kiện có không khí, nước và đồng. Kết quả thử nghiệm độ ổn định dầu tuốc bin ( TOST) cho thấy Shell Tellus có khả năng kéo dài thời gian thay dầu, giảm chi phí bảo dưỡng Độ ổn định thuỷ phân Ổn định hoá tính trong môi trường ẩm, cho phép tăng khả năng chống ăn mòn & kéo dài tuổi thọ dầu Tính năng chống mòn ưu việt Các phụ gia chống mài mòn có hiệu quả trong mọi điều kiện hoạt động bao gồm cả tải trọng từ nhẹ đến nặng. Đạt kết quả xuất sắc qua thử nghiệm Vickers 35VQ25, Denison T6C Tính năng lọc ưu hạng Thích hợp cho các hệ thống lọc cực tinh, là một đòi hỏi cơ bản trong các hệ thống thuỷ lực hiện nay. Không bị ảnh hưởng bởi các chất nhiễm bẩn thông thường như nước và canxi ( là những chất thường được coi là hay gây nghẹt các lọc tinh ) Tính năng chịu nước Khả năng ổn định về mặt hoá tính trong điều kiện ẩm giúp kéo dài tuổi thọ dầu và giảm nguy cơ bị ăn mòn Ma sát thấp Có tính năng bôi trơn cao và ma sát thấp trong các hệ thống thuỷ lực hoạt động ở tốc độ cao hoặc thấp. Có khả năng chống dính - trượt trong một số ứng dụng cần độ chính xác cao Tính năng tách khí và chống tạo bọt tuyệt hảo Do được pha trộn các phụ gia chọn lọc, đảm bảo thoát khí nhanh và không tạo bọt Khả năng tách nước tốt Giúp ngăn cản sự hình thành nhũ tương nước trong dầu có độ nhớt cao và do đó ngăn ngừa sự hư hại của bơm và hệ thống thuỷ lực Sử dụng linh hoạt Thích hợp cho một phạm vi rộng các ứng dụng công nghiệp khác nhau Chỉ tiêu & Chấp thuận Được khuyến cáo của: CINCINATI P - 68/69/70 Denison HF - 0/1/2 Eaton ( Vickers) M - 2950 S & I - 286 S Và đáp ứng các yêu cầu: ISO 11158 HM GM LS/2 AFNOR NF - 2 Bosch Rexroth 17421 - 001 & RD 220 - 1/04.03 Swedish standards SS 15 54 34 AM Khả năng tương thích Shell Tellus tương thích với hầu hết các loại bơm, tuy nhiên, cần tham khảo Shell trước khi dùng cho các thiết bị có các chi tiết mạ bạc. Shell Tellus tương thích với tất cả vật liệu niêm kín và sơn thường sử dụng với dầu khoáng. Sức khoẻ & An toàn Shell Tellus không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm phiếu dự liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng. Tính chất vật lý điển hình Shell Tellus 22 32 37 46 68 100 Cấp chất lượng ISO HM HM HM HM HM HM Độ nhớt động học, cSt ở 400C 1000C (IP 71 ) 22 4,3 32 5,4 37 5,9 46 6,7 68 8,6 100 11,1 Chỉ số độ nhớt (IP 226) 100 99 99 98 97 96 Tỷ trọng ở 150C, kg/l (IP 365) 0,866 0,875 0,875 0,879 0,886 0,891 Điểm chớp cháy kín, °C (IP 34) 204 209 212 218 223 234 Điểm đông đặc, 0C (IP 15) -30 - 30 - 30 - 30 - 24 - 24 Những tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách của Shell...

Dầu thủy lực Shell Tellus S2 M 68

" /> $vui lòng liên hệ
Dầu thuỷ lực chất lượng cao - Dầu thủy lực Shell Tellus S2 M 68 Shell Tellus là loại dầu khoáng được tinh chế bằng dung môi, chất lượng cao và có chỉ số độ nhớt cao, được xem là dầu đã đạt " tiêu chuẩn chung " trong lĩnh vực dầu thuỷ lực công nghiệp. Sử dụng Các hệ thống thuỷ lực trong công nghiệp Các hệ truyền động thuỷ lực di động Hệ thuỷ lực trong hàng hải Ưu điểm kỹ thuật Độ ổn định nhiệt Độ ổn định nhiệt trong các hệ thống thuỷ lực hiện đại làm việc ở điều kiện tải trọng và nhiệt độ cao giúp hạn chế sự phân huỷ và tạo cặn của dầu Khả năng chống oxy hoá Hạn chế sự oxy hoá trong điều kiện có không khí, nước và đồng. Kết quả thử nghiệm độ ổn định dầu tuốc bin ( TOST) cho thấy Shell Tellus có khả năng kéo dài thời gian thay dầu, giảm chi phí bảo dưỡng Độ ổn định thuỷ phân Ổn định hoá tính trong môi trường ẩm, cho phép tăng khả năng chống ăn mòn & kéo dài tuổi thọ dầu Tính năng chống mòn ưu việt Các phụ gia chống mài mòn có hiệu quả trong mọi điều kiện hoạt động bao gồm cả tải trọng từ nhẹ đến nặng. Đạt kết quả xuất sắc qua thử nghiệm Vickers 35VQ25, Denison T6C Tính năng lọc ưu hạng Thích hợp cho các hệ thống lọc cực tinh, là một đòi hỏi cơ bản trong các hệ thống thuỷ lực hiện nay. Không bị ảnh hưởng bởi các chất nhiễm bẩn thông thường như nước và canxi ( là những chất thường được coi là hay gây nghẹt các lọc tinh ) Tính năng chịu nước Khả năng ổn định về mặt hoá tính trong điều kiện ẩm giúp kéo dài tuổi thọ dầu và giảm nguy cơ bị ăn mòn Ma sát thấp Có tính năng bôi trơn cao và ma sát thấp trong các hệ thống thuỷ lực hoạt động ở tốc độ cao hoặc thấp. Có khả năng chống dính - trượt trong một số ứng dụng cần độ chính xác cao Tính năng tách khí và chống tạo bọt tuyệt hảo Do được pha trộn các phụ gia chọn lọc, đảm bảo thoát khí nhanh và không tạo bọt Khả năng tách nước tốt Giúp ngăn cản sự hình thành nhũ tương nước trong dầu có độ nhớt cao và do đó ngăn ngừa sự hư hại của bơm và hệ thống thuỷ lực Sử dụng linh hoạt Thích hợp cho một phạm vi rộng các ứng dụng công nghiệp khác nhau Chỉ tiêu & Chấp thuận Được khuyến cáo của: CINCINATI P - 68/69/70 Denison HF - 0/1/2 Eaton ( Vickers) M - 2950 S & I - 286 S Và đáp ứng các yêu cầu: ISO 11158 HM GM LS/2 AFNOR NF - 2 Bosch Rexroth 17421 - 001 & RD 220 - 1/04.03 Swedish standards SS 15 54 34 AM Khả năng tương thích Shell Tellus tương thích với hầu hết các loại bơm, tuy nhiên, cần tham khảo Shell trước khi dùng cho các thiết bị có các chi tiết mạ bạc. Shell Tellus tương thích với tất cả vật liệu niêm kín và sơn thường sử dụng với dầu khoáng. Sức khoẻ & An toàn Shell Tellus không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm phiếu dự liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng. Tính chất vật lý điển hình Shell Tellus 22 32 37 46 68 100 Cấp chất lượng ISO HM HM HM HM HM HM Độ nhớt động học, cSt ở 400C 1000C (IP 71 ) 22 4,3 32 5,4 37 5,9 46 6,7 68 8,6 100 11,1 Chỉ số độ nhớt (IP 226) 100 99 99 98 97 96 Tỷ trọng ở 150C, kg/l (IP 365) 0,866 0,875 0,875 0,879 0,886 0,891 Điểm chớp cháy kín, °C (IP 34) 204 209 212 218 223 234 Điểm đông đặc, 0C (IP 15) -30 - 30 - 30 - 30 - 24 - 24 Những tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách của Shell...

Dầu thủy lực BP-ENERGOL HLP HM 46

Dầu thủy lực BP-ENERGOL HLP HM 46

Dầu thủy lực BP-ENERGOL HLP HM 46

Mô tả :

ENERGOL HLP-HM 46 là chủng loại dầu thủy lực gốc khoáng đạt tiêu chuẩn phân loại ISO-HM và có nhiều độ nhớt khác nhau để lực chọn .
Các tính chất của dầu gốc tinh lọc bằng dung môi của loại dầu thủy lực này được tăng cường bằng công thức phụ gia đầy đủ để giảm thiểu ăn mòn, oxy hóa, tạo bọt và mài mòn .
Lợi điểm chính :
* Bảo vệ tốt các loại thiết bị thủy lực
* Khả năng chống mài mòn rất tốt
* Độ bền oxy hóa và bền nhiệt cao
* Tương hợp với các loại dầu gốc khoáng khác
* Tính lọc tốt (ngay cả khi có lẫn nước)
* Tương hợp với các phốt phớt trong hệ thống thủy lực hiện đại
Ứng dụng :
ENERGOL HLP-HM được thiết kế dùng trong các hệ thống thủy lực vận hành dưới các ứng xuất cao đòi hỏi loại dầu thủy lực có tính năng chống mài mòn cao .
Dầu này cũng thích hợp với những lĩnh vực sử dụng khác cần loại dầu bôi trơn có tính ổn định oxy hóa cao, và tính năng bôi trơn tốt như các bánh răng chịu tải nhẹ, các bộ biến tốc và các ổ trục .
ENERGOL HLP-HM đạt và vướt các tiêu chuẩn kỹ thuật của các tiêu chuẩn sau :
* DIN 51524 Phần 2 :”Dầu thủy lực loại HLP”
* Hagglunds Denison HF-0,HF-1,HF-2
* Denison T 6C
* Vickers I-286-S và Vickers M-2950-S
* Cincinnati Milacron P68-69-70
* US Steel 136
* AFNOR NFE 48-690 & 691
Các đặc trưng tiêu biểu :

Dầu nhớt thủy lực Shell Tellus S2 M46

Dầu nhớt thủy lực 46
Shell Tellus S2 M46
Dầu thủy lực chất lượng cao
Dầu thuỷ lực Shell Tellus là loại dầu khoáng được tinh chế bằng dung môi, chất lượng cao và có chỉ số độ nhớt cao , được xem là dầu đã đạt “tiêu chuẩn chung” trong lĩnh vực dầu thủy lực công nghiệp.

Sử dụng
• Các hệ thống thủy lực trong công nghiệp

• Các hệ truyền động thủy lực di động

Dầu chống gỉ sét Shell Rustkote 945

Dầu chống gỉ sét - Dầu chống gỉ sét Shell Rustkote 945

Shell Rustkote 945
Chất bảo quản chống rỉ khử nước
Shell Rustkote là chất chống rỉ loại dung môi kết tủa có tính năng khử nước. Sau khi bôi lên các bề mặt, dung môi bay hơi để lại một màng bảo vệ khô và mỏng. Độ dầy của màng và thời gian khô thay đổi tuỳ theo yêu cầu về thời gian bảo vệ. Ngoài ra nó không cần có thiết bị làm khô.
Sử dụng
  • Shell Rustkotes thích hợp để bảo vệ các chi tiết sau gia công hoặc các chi tiết kim loại của máy móc, chống lại quá trình rỉ sét
  • Shell Rustkotes có thể sử dụng bằng cách nhúng, xịt hay quét các chi tiết khô và cả những chi tiết được tưới bởi chất làm mát trong quá trình gia công
 Ưu điểm kỹ thuật
  • Đặc tính khô nhanh
  • Tính năng khử nước và chống rỉ sét cao
  • Dễ làm sạch bởi mọi loại dung môi hydrocarbon
  • Có sẵn nhiều khả năng lựa chọn thời gian bảo vệ
  • Tính năng khử nhũ tương tuyệt hảo
Rửa sạch
Lớp màng mỏng trên bề mặt có thể rửa bỏ dễ dàng bởi các dung môi hydrocarbon như dầu trắng, dung dịch kiềm hay bất kỳ cách rửa thông thường nào khác
Tính chất vật lý điển hình


Shell Rustkotes
943          945
Màu sắc
Trong          Trong
vàng           vàng
Điểm chớp cháy °C
> 60            40
Tỷ trọng ở 15°C, kg/l
0,785          0,787
Thời gian bảo vệ
trong nhà  (tháng)
3               9
Thời gian bảo vệ bên ngoài (tháng )
2
3
 Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách mới của Shell.
Sức khoẻ & An toàn
Shell Rustkotes không gây nguy hại đáng kể nào cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng quy định và tuân thủ các tiêu chuẩn vệ sinh công gnhiệp và cá nhân. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn xin tham khảo Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.

Dầu chống gỉ sét Total Osyris HLS 4

Dầu chống gỉ sét - Dầu chống gỉ sét Total Osyris HLS 4


Total Osyris HLS 4
Dầu chống gỉ không hút nước
Ứng dụng
  • Bảo vệ các bộ phận cơ khí, các bề mặt kim loại của máy
  • Bảo vệ sự hoạt động liên tục cho các bộ phận máy gia công sử dụng dầu pha nước
  • Bảo vệ trước khi đóng gói bằng giấy
Hiệu năng
ISO 6743/8 RE
Ưu điểm
  • Osyris HLS 4 là dầu trong đó có dung môi dễ bay hơi, sau khi có sự bay hơi nhanh của dung môi, sẽ tạo nên màng dầu mầu nâu dễ dàng phân biệt với dầu gia công.
  • Dầu này bảo vệ tốt nhất cho trường hợp sản phẩm gia công được đóng bao
  • Dạng màng phim bảo vệ: bám dính hoặc phim dầu bán lỏng
  • Ứng dụng: trời lạnh sử dụng phun, quét, hoặc nhúng
  • Tẩy dầu: tẩy nhờn bằng cách lau sạch, sử dụng dạng kiềm nóng hoặc sử dụng dung môi thông thường.
  • Thời gian bảo vệ:
        - 6 tháng cho bảo quản trong bao gói
       - 3 tháng cho bảo quản trong nhà
       - 1 tháng cho bảo quản ngoài trời
 Đặc tính kỹ thuật

Các đặc tính tiêu biểu
Phương pháp
Đơn vị tính
OSYRIS HLS 4
Sự biểu hiện
Bằng mắt
-
Trong
Mầu sắc
-
Mầu nâu
0
Tỷ trọng ở 20 C
ASTM D 1298
3
kg/m
850
0
Độ nhớt ở 40 C
ASTM D 445
2
mm /s
3,6
Điểm chớp cháy PMCC
ASTM D93
0
C
42
Khả năng phủ
-
2
m /l
85
 Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình

Dầu cắt gọt kim loại Shell Dromus B

Dầu cắt gọt kim loại Shell Dromus B (Dromus BA)

Shell Dromus B (Dromus BA)
Dầu cắt gọt pha nước đa dụng
Có tính ổn định cao được sử dụng như dung dịch gia công kim loại đa dụng và hiệu quả về mặt giá thành. Dầu pha chế từ dầu gốc khoáng và các phụ gia chống rỉ và chống tạo bọt, ổn định nhũ, kháng khuẩn..
Sử dụng
  • Gia công cơ khí tải trọng nhẹ
  • Dầu thuỷ lực, cán kéo, làm mát
Ưu điểm kỹ thuật
  • Không có nitrít, phenol và chlorine
An toàn cho người vận hành và môi trường. Chi phí xử lý chất thải thấp
  • Tính bôi trơn tốt
Hàm lượng dầu cao tạo ra việc bôi trơn các dung cụ máy móc rất tốt
  • Độ bền nhũ tương
Dung nạp các loại nước khó hoà tan
  • Ức chế ăn mòn hoá học
Độ ức chế ăn mòn cao trên dụng cụ, rãnh trượt và các bộ phận sản phẩm.
Vật liệu
  • Thép chịu kéo từ thấp đến trung bình
  • Nhôm, đồng và các hợp kim của 2 loại này
Pha trộn
Shell Dromus B phải được thêm từ từ vào lượng nước đầy đủ - không bao giờ làm ngược lại - và khuấy nhẹ cho đến khi dầu đã tan hết và có một dạng nhũ tương đồng nhất. Sử dụng nồng độ pha thêm để đạt đến hệ số pha trộn yêu cầu.
Nồng độ có thể cần phải tăng khi gia công các vật liệu khó gia công và độ cứng của nước pha có ảnh hưởng đến khả năng ức chế mài mòn.
 Tính chất lý học điển hình

Shell Dromus B 
Mầu sắc
Dung dịch màu   hổ phách
Loại nhũ tương
Trắng dục
Tỉ trọng ở 150C, kg/l
0.92
pH ở nồng độ 5%
8.9
TAN
0.4








Những tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.
Sức khoẻ & An toàn
Shell Dromus B không gây nguy hại đáng kể nào cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng quy định và tuân thủ các tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân. Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, xin tham khảo Phiếu dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.
 

Popular Posts